Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)
27 câu hỏi
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5 + 10xy – 4x – 8y
Đa thức + x – 2ax – 2a được phân tích thành
Đa thức được phân tích thành
Cho + ax + x + a = Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
Điền vào chỗ trống:
Chọn câu đúng
Chọn câu đúng
Chọn câu sai
ax – bx + ab – =
– + 4x + 4 =
ax + ay – 3x – 3y =
xy + 1 – x – y =
Cho 56 – 45y – 40xy + 63x = với m, n Є R. Tìm m và n
m = 8; n = 9
m = 9; n = 8
m = -8; n = 9
m = 8; n = -9
Cho a – 5 – ax + 5x + a – 5 = với với m, n Є R. Tìm m và n
m = 5; n = -1
m = -5; n = -1
m = 5; n = 1
m = -5; n = 1
Cho – 4 – 2x – 4y = với m Є R. Chọn câu đúng
m < 0
1 < m < 3
2 < m < 4
m 4
Cho – 4xy + 4 – 4 = với m Є R. Chọn câu đúng
m < 0
1 < m < 3
2 < m < 4
m > 4
Tìm x biết + 4 + 4 = 0
x = 2; x = -2
x = 0; x = 2
x = 0; x = -2
x = -2
Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
hoặc x = -2
hoặc x = 2
hoặc x = 2
hoặc x = -2
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
1
2
0
3
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + – 1 = 0
1
2
0
3
Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A =
A > 1
A > 0
A < 0
A ≥ 1
Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức
N > 1200
N < 1000
N < 0
N > 1000
Cho Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
b – a
a – b
a + b
-a – b
Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
700
620
640
670
Tính giá trị của biểu thức A = – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8
130
120
140
150
Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5
A = 20
A = 40
A = 16
A = 28
Tính giá trị của biểu thức khi – x = 6
36
42
48
56
Với = 3abc thì
a = b = c
a + b + c = 1
a = b = c hoặc a + b + c = 0
a = b = c hoặc a + b + c = 1
Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó bằng
Chọn câu đúng



