vietjack.com

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 86 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức a4+a3+a3b+a2b thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

a2a+ba+1

aa+ba+1

a2+aba+1

a+ba+1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y

5x-2yx+4y

5x2+4x-2y

x+2y5x-4

5x-4x-2y

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành

x+2ax-1

x-2ax+1

(x+2a)x+1

x-2ax-1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức 2a2x  5by  5a2y + 2bx được phân tích thành

a2 + b5x  2y

a2  b2x  5y

a2 + b2x + 5y

a2 + b2x  5y

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 + ax + x + a = x+a... Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

x+1

x+a

x+2

x-1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:3x2 + 6xy2  3y2 + 6x2y = 3...x+y

x + y + 2xy

x  y + 2xy

x  y + xy

x  y + 3xy

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

x3  4x2  9x + 36 = x + 3x-2x+2

x3  4x2  9x + 36 = x-3x+3x-4

x3  4x2  9x + 36 = x-9x-2x+2

x3  4x2  9x + 36 = x+3x-3x-2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

2a2c2  2abc + bd  acd = 2ac-dac-b

2a2c2  2abc + bd  acd = 2ac-dac+b

2a2c2  2abc + bd  acd = 2ac+dac-b

2a2c2  2abc + bd  acd = 2ac+dac+d

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

ax – bx + ab – x2 = x+ba-x

x2y2 + 4x + 4 = x+yx-y+4

ax + ay – 3x – 3y = a-3x+y

xy + 1 – x – y = x-1y-1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 56x2 – 45y – 40xy + 63x = 7x-5ymx+n với m, n Є R. Tìm m và n

m = 8; n = 9

m = 9; n = 8

m = -8; n = 9

m = 8; n = -9

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ax2 – 5x2 – ax + 5x + a – 5 = a + mx2  x + n với với m, n Є R. Tìm m và n

m = 5; n = -1

m = -5; n = -1

m = 5; n = 1

m = -5; n = 1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 – 4y2 – 2x – 4y = x + 2yx  2y + m với m Є R. Chọn câu đúng

m < 0

1 < m < 3

2 < m < 4

m > 4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 – 4xy + 4y2 – 4 = x  my + 2x  2y  2 với m Є R. Chọn câu đúng

m < 0

1 < m < 3

2 < m < 4

m > 4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x4 + 4x3 + 4x2 = 0

x = 2; x = -2

x = 0; x = 2

x = 0; x = -2

x = -2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

x=72 hoặc x = -2

x=-72 hoặc x = 2

x=72 hoặc x = 2

x=-72 hoặc x = -2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 + 2x2  9x  18 = 0

1

2

0

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0

1

2

0

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x4 + 2x3  8x  16 

A > 1

A > 0

A < 0

A ≥ 1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2 

N > 1200

N < 1000

N < 0

N > 1000

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab3c2a2b2c2+ab2c3a2bc3=abc2b+c... Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

b – a

a – b

a + b

-a – b

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2 

700

620

640

670

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8

130

120

140

150

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5

A = 20

A = 40

A = 16

A = 28

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức B = x6  2x4 + x3 + x2  x khi x3 – x = 6

36

42

48

56

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì 

a = b = c

a + b + c = 1

a = b = c hoặc a + b + c = 0

a = b = c hoặc a + b + c = 1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng

(a + c + b)2(a + b)2

(a + c)2(a + b)2(b +c)

(a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2

(a + c)2(a + b)2(b + c)2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2  = (x + 1)5

x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)6

x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)4x-1

x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)4x+2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack