2048.vn

Bài tập ôn tập Vật Lí 12 Cánh diều Chủ đề 3 có đáp án
Quiz

Bài tập ôn tập Vật Lí 12 Cánh diều Chủ đề 3 có đáp án

A
Admin
Vật lýLớp 129 lượt thi
66 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây?

quy tắc bàn tay phải.

quy tắc cái đinh ốc.

quy tắc nắm tay phải.

quy tắc bàn tay trái.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ?

Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ? (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây? Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây?  (ảnh 1)

Hợp lực của các lực từ tác dụng lên các cạnh có độ lớn khác không.

Có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây.

Nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung.

Nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo cảm ứng từ là

V/m (vôn trên mét).

N (Niu-tơn).

Wb (vê – be).

T (tesla).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả

số đường sức từ qua một diện tích nào đó.

độ mạnh yếu của từ trường.

phương của vectơ cảm ứng từ.

sự phân bố đường sức từ của từ trường.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tương tác từ giữa các vật?

Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm.

Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện.

Hai dòng điện có thể tương tác với nhau.

Hai dòng điện không thể tương tác với nhau.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

tác dụng lực hút lên các vật.

tác dụng lực điện lên điện tích.

tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.

tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.

Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.

Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là

những đường thẳng song song cách đều nhau.

những đường cong, cách đều nhau.

những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện là các đường

tròn và là từ trường đều.

thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.

thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.

xoắn ốc, là từ trường đều.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \[\overrightarrow {\rm{B}} \], góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến \[\overrightarrow {\rm{n}} \] của diện tích S là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức

Ф = BSsinα.

Ф = BScosα.

Ф = BStanα.

Ф = BScotanα.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo từ thông là

Tesla (T).

Vebe (Wb).

Fara (F).

Tesla trên mét vuông (T/m2).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi α là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến \[\overrightarrow {\rm{n}} \] của diện tích S với vectơ cảm ứng từ \[\overrightarrow {\rm{B}} \]. Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi α bằng

0.

\[\frac{\pi }{2}\].

\[\frac{\pi }{4}\].

\[\frac{{3\pi }}{4}\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường biến thiên có thể sinh ra dòng điện.

Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ sự biến thiên của từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu.

Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch.

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật Len-xơ được dùng để xác định

độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.

chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.

cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.

sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi cho nam châm đứng yên, vòng dây

chuyển động ra xa nam châm.

chuyển động lại gần nam châm.

chuyển động sang phải.

quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín?

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín? (ảnh 1)

Hình A.

Hình B.

Hình C.

Hình D.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động cảm ứng là suất điện động

sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

sinh ra dòng điện trong mạch kín.

được sinh bởi nguồn điện hóa học.

được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín được tính bởi công thức

\[\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\].

\[\left| {{e_c}} \right| = \left| {\Delta \Phi .\Delta t} \right|\].

\[\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta t}}{{\Delta \Phi }}} \right|\].

\[\left| {{e_c}} \right| = - \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

hóa năng.

cơ năng.

quang năng.

nhiệt năng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên 

từ trường quay.

hiện tượng quang điện.

hiện tượng điện – phát quang.

hiện tượng cảm ứng điện từ.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều  B. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến B của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ  B. Biểu thức xác định từ thông \[\Phi \]qua khung dây là

\[\Phi = \omega NBS\cos \omega t\].

\[\Phi = NBS\sin \omega t\].

\[\Phi = NBS\cos \omega t\].

\[\Phi = \omega NBS\sin \omega t\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai phần chính là

phần cảm và stato.

phần ứng và roto.

phần ứng và stato.

phần cảm và phần ứng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = Iocos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω là

tần số góc của dòng điện.

cường độ dòng điện cực đại.

pha của dòng điện.

chu kỳ của dòng điện.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là \({I_0}\) và cường độ hiệu dụng là \(I\). Công thức nào sau đây đúng?    

\(I = 2{I_0}\).

\(I = \frac{{{I_0}}}{2}\).

\(I = \sqrt 2 {I_0}.\)

\(I = \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây quay điều quanh trục trong một từ trường đều \(\vec B\)vuông góc với trục quay với tốc độ góc ω. Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thứcTừ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức (ảnh 1)

\({E_0} = \frac{{\omega {\Phi _0}}}{{\sqrt 2 }}\).

\({E_0} = \frac{{{\Phi _0}}}{{\omega \sqrt 2 }}\).

\({E_0} = \frac{{{\Phi _0}}}{\omega }\).

\({E_0} = \omega {\Phi _0}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy biến áp là thiết bị

biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vôn kế V có giá trí nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?   Số chỉ của vôn kế V có giá trí nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây? (ảnh 1)

Chốt m.

Chốt q.

Chốt p.

Chốt n.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là (ảnh 1).        

B. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là (ảnh 2).      

C. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là (ảnh 3).                    

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là (ảnh 4)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sóng điện từ

là sóng dọc hoặc sóng ngang.

là điện từ trường lan truyền trong không gian.

có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

không truyền được trong chân không.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng?

Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.

Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.

Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ dòng điện \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( A \right)\) có giá trị hiệu dụng là

\(\sqrt 2 \) A.

2\(\sqrt 2 \)A.

2 A.

4 A.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện \(i = 2\cos \left( {50\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\;(A)\). Dòng điện này có

tần số là 50 Hz.

cường độ hiệu dụng của dòng điện là\(\sqrt 2 (A)\).

số lần đổi chiều trung bình trong 1 s là 100.

chu kì dòng điện là 0,02 s.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị nào sau đây không có ứng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ?

Máy biến áp.

Bếp từ.

Điện thoại di động.

Máy phát điện.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong đàn ghi ta điện, hiện tượng cảm ứng điện từ được sử dụng để làm gì?Trong đàn ghi ta điện, hiện tượng cảm ứng điện từ được sử dụng để làm gì? (ảnh 1)

Tạo ra âm thanh to hơn từ dây đàn.

Tạo ra dòng điện xoay chiều nhờ vào chuyển động của dây đàn trong từ trường.

Chuyển đổi dao động cơ học của dây đàn thành tín hiệu điện.

Giảm ma sát giữa các dây đàn để bảo vệ dây khỏi bị đứt.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sạc điện thoại không dây, hiện tượng cảm ứng điện từ được sử dụng để làm gì?

Truyền tín hiệu âm thanh từ bộ sạc đến điện thoại.

Chuyển đổi tín hiệu điện thành sóng radio để truyền năng lượng.

Truyền năng lượng từ bộ sạc đến điện thoại mà không cần kết nối dây dẫn.

Giảm nhiệt độ của điện thoại trong quá trình sạc.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mtđoạndâydẫndài0,2mđttrongtừtrưngđềusaochodâydẫnhpvivectơcảmứngtmộtgóc300. Biếtdòngđiệnchạyqua ylà 10A, cảmứngtlà2.10-4T. Lựcttácdụnglênđoạn dâydẫn nàylà

10-4N.

2.10-4N.

10-3N.

2.10-3N.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn dây dẫn dài 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ Độ lớn của cảm ứng từ   là (ảnh 1) một góc 600. Biết dòng điện I = 20A và dây dẫn chịu một lực từ là 2.10-2N. Độ lớn của cảm ứng từ Độ lớn của cảm ứng từ   là (ảnh 2) 

l,4 T.

l,4.10-1.T.

l,4.10-2 T.

l .4.10-3 T.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là

0,5 N.

2 N.

4 N.

32 N.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Treođoạndâydncóchiềudài5cm,khốingm=5gbằnghaidâymnh,nhẹsaochodâydẫnnằm ngang.Biếtvectơcảmứngtcattrưngđềuhưngthẳngđứngxuốngdưới, cóđlớnB=0,5Tvàdòniệnđi qua dâydẫnlà I= 2 A. Lấyg= 10m/s2.Khinằmcân bằng góc lệch ca dâytreoso viphươngthngđứnglà

300.

450.

600.

750.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với 2 thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là k = 0,4, B = 0,05T, biết thanh nhôm chuyển động đều. Thanh nhôm chuyển động về phía nào và cường độ dòng điện I trong thanh nhôm có giá trị bằng bao nhiêu? Coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi, lấy g = 10 m/s2, bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ.

Thanh nhôm chuyển động về phía nào và cường độ dòng điện I trong thanh nhôm có giá trị bằng bao nhiêu?  (ảnh 1)

chuyển động sang trái, I = 6A.

chuyển động sang trái, I = 10A.

chuyển động sang phải, I = 10A.

chuyển động sang phải, I = 6A.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 30 cm x 20 cm, được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây và có cảm ứng từ là 0,1 T. Cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua khung dây dẫn này. Độ lớn lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây là

0 N.

0,15 N.

0,1 N.

0,5 N.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mộtvòngdâydnkínphngcó có 100 vòng, dintích mỗi vòng 10 cm2.Vòngdâưc đttrongttrưnu cóvectơcmng từhpvivectơpháptuyếnmtphngvòngdâymtgóc600vàcóđộlnlà 1,5.10-4T.Tthôngquavòngdâydnnàycógiátrlà

1,3.10-3Wb.

1,3.10-7Wb.

7,5.10-6Wb.

7,5.10-4Wb.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mộtkhung dâyđặttrong từtrường đucócmứng từB =0,06Tsaochomtphng khungdây vuông gócvới cácđường sứctừ. Từ thôngquakhungdâylà1,2.10-5Wb. Bán kính vòngdây

8 cm.

8 mm.

4 cm.

4 mm.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mộtkhungdây hìnhvuôngcnh5cmđttrongtừtrưngđucócmứngtừB=8.10-4T.Từ thông quahìnhvuôngđóbng 10-6Wb.Góchợpgiavéctơcmứng từvàvéctơpháptuyếncủa khung dây hình vuôngđó là

900.

300.

450.

600.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mtvòngdâydnkín,phnưcđttrongttrưnu.Trongkhongthigian 0,04 stthôngquavòngdâygimđu tgiátrị6.10-3Wbvề0t sutđingcảmngxut hintrongvòngdâycóđlnlà

0,12V.

0,15V.

0,30V.

0,24V.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mộtkhung dây phngdintích20cm2,gồm10vòng đượcđttrong từtrưng đu. Véctơcm ứngtừlàmthànhvớimặtphẳng khungdâygóc300cóđộlớnbng2.10-4T.Ngườitalàmchotừ trườnggiến0trong thờigian0,01s. Độ lớn suinđộng cảmứng xuthintrong khungdây trongthờigian từ trưng biến đổi.

200.10-4V.

2,5.10-4V.

20.10-4V.

2.10-4V.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mộtkhungdây trònbánkính10cmgồm50vòng dây đượcđttrong từtrưnu.Cmứngtừ hợpvớimtphngkhungdây mộtgóc600.Lúcđucảmứngtcógiátrịbng0,05T.Suin độngcm ứngtrongkhungnếu trongkhong0,05 s cm ứngtừ tăng gp đôi có giá trị là

1,36 V.

-1,36 V.

-1,63 V.

1,63 V.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V. Biếtdòngđiện qua mạch chậm pha hơn điện áp góc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị\[\sqrt[]{3}\]A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 

i = 2cos(100πt + \[\frac{\pi }{3}\]) A.

i = 2cos(100πt - \[\frac{\pi }{3}\]) A.

i = \[\sqrt[]{3}\]cos(100πt - \[\frac{\pi }{3}\]) A.

i = \[\sqrt[]{3}\]cos(100πt + \[\frac{\pi }{3}\]) A .

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là

0,025 Wb.

0,15 Wb.

1,5 Wb.

15 Wb.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là

0,27 Wb.

1,08 Wb.

0,54 Wb.

0,81 Wb.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn \[\frac{{\sqrt 2 }}{{5\pi }}\]  T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

110\[\sqrt 2 \] V.

220\[\sqrt 2 \] V.

110 V.

220 V.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là 

600m.

0,6m.

60m.

6m.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị điện áp u và dòng điện i chạy qua một đoạn mạch được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là

Đồ thị điện áp u và dòng điện i chạy qua một đoạn mạch được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là (ảnh 1)

\[\frac{\pi }{2}\,rad\].

\[\frac{{3\pi }}{4}\,rad\].

\[\frac{\pi }{3}\,rad\].

\[\frac{{2\pi }}{3}\,rad\].

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch vào thời gian được cho như hình vẽ. Trong một phút dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?

Trong một phút dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? (ảnh 1)

3000 lần.

50 lần.

25 lần.

1500 lần.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Từ thông xuyên qua một vòng dây có biểu thức \[\Phi = \frac{{20}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,\,mWb\].

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Từ thông cực đại bằng \[\frac{{20}}{\pi }\,\,mWb\].

 

 

b

Pha của từ thông tại thời điểm t là \[\frac{\pi }{4}\,rad\].

 

 

c

Suất điện động hiệu dụng bằng 2 V.

 

 

d

Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong vòng dây là

\[e = 2\sin \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,\,V\].

 

 

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên dưới biểu diễn từ thông và suất điện động xoay chiều trong khung dây của một máy phát điện xoay chiều.

Đồ thị bên dưới biểu diễn từ thông và suất điện động xoay chiều trong khung dây của một máy phát điện xoay chiều. (ảnh 1)

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Pha ban đầu của từ thông là \[\frac{\pi }{2}\,\,\].

 

 

b

Pha ban đầu của suất điện động biểu diễn dưới dạng hàm sin là \[\frac{\pi }{2}\,\].

 

 

c

Độ lệch pha giữa suất điện động và từ thông có độ lớn là \[\frac{\pi }{2}\,\].

 

 

d

Tại những thời điểm từ thông có giá trị bằng 0 thì suất điện động có độ lớn cực đại.

 

 

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD như hình vẽ, có dòng điện cường độ I chạy qua, được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây và có cảm ứng từ là B.

Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD như hình vẽ, có dòng điện cường độ I chạy qua, được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây và có cảm ứng từ là B. (ảnh 1)

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Lực từ có hướng vuông góc với mặt phẳng khung dây.

 

 

b

Lực từ tác dụng lên khung dây có tác dụng nén khung dây.

 

 

c

Hợp lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn bằng 0.

 

 

d

Lực từ tác dụng lên cạnh DC có chiều hướng lên trên.

 

 

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một dòng điện xoay chiều có điện áp u = 220\[\sqrt 2 \]cos(100πt - π/6) V.

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Điện áp hiệu dụng bằng 220 (V)

 

 

b

Chu kỳ dòng điện là 0,01 (s).

 

 

c

Tần số dòng điện là 50 (Hz).

 

 

d

Pha ban đầu của dòng điện là - π/6 rad

 

 

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn

Mộtđondâydndài5cmđặttrongttrườngđềuvuônggócvivéctơcảmngtừ.Dòngđiệncócườngđ0,75 A chạy qua dâydẫn thìlựcttác dụnglênđoạn dâycóđộ ln là 3.10-3N. Cảmứngtca ttrưngcó độ lớn là bao nhiêu T?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mộtvòng dây phnggiớihndintíchS=50cm2đttrongtừtrườngđucảmứngtừB=0,1T. Mt phngvòng dâylàmthành vớiB một góc 300. Từ thôngquavòng dây có giá trị bằng bao nhiêu mWb?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mtcuộn dây gồm 100 vòng dâydnkín,phngđưttrongttrưngđu. Trongkhongthigian0,02 stthôngqua mỗi vòngdâytăngđu t 0 đến giátrị4.10-3Wbt sutđingcảmngxuthin trongvòngdâycóđlnlà bao nhiêu V?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây quay đều quanh trục Δ với tốc độ 90 vòng/phút trong một từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay Δ của khung. Từ thông cực đại qua khung là 10/π Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là bao nhiêu V? (Kết quả làm tròn sau dấu phẩy một chữ thập phân).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 400 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 1500m. Lấy c=3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là bao nhiêu kHz?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian như bên dưới, Dòng điện này có tần số bằng bao nhiêu Hz?

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian như bên dưới, Dòng điện này có tần số bằng bao nhiêu Hz? (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack