Bài tập ôn tập Vật Lí 11 Cánh diều Chủ đề 2 có đáp án
52 câu hỏi
Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
Sóng ngắn có mang năng lượng.
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm ứng với màu
Lục.
Đỏ.
Tím.
Chàm.
Loại sóng điện từ ứng với tần số 1018 Hz là
tia X.
tia hồng ngoại.
Sóng Viba.
ánh sáng nhìn thấy.
Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là
2 – d1 = kλ/2.
2 – d1 = (2k + 1)λ/2.
2 – d1 = kλ.
2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
là sóng siêu âm.
có tính chất sóng.
là sóng dọc.
có tính chất hạt.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình\(u = 2\cos \left( {20\pi t - 2\pi x} \right)\) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
15 Hz.
10 Hz.
5 Hz.
20 Hz.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình \(u = 2\cos \left( {40\pi t - 2\pi x} \right)\) (mm). Biên độ của sóng này là
2 mm.
4 mm.
\(\pi \) mm.
\(40\pi \) mm.
Vào một thời điểm Hình 8.1 là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin.
Biên độ và bước sóng của sóng này là

5cm; 50 cm.
6 cm; 50 cm.
5 cm; 30 cm.
6 cm; 30 cm.
Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là
0,4 m.
0,8 m.
0,4 cm.
0,8 cm.
Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 6cos (100πt - 4πx) (cm) (x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tại một thời điểm, hai điểm gần nhất dao động cùng pha và hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau các khoảng lần lượt bằng
1,00 cm và 0,50 cm.
0,50 cm và 0,25 cm.
0,25 cm và 0,50 cm.
100 cm và 4 cm.
Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng \(\lambda \). Hệ thức đúng là
\(v = \lambda f\).
\(v = \frac{f}{\lambda }\).
\(v = \frac{\lambda }{f}\).
\(v = 2\pi f\lambda \).
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng?
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ không đúng?
Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
năng lượng sóng.
tần số dao động.
môi trường truyền sóng.
bước sóng.
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là
T = v/λ.
T = v.λ.
T = λ/v.
T = 2πv/λ.
Tìm phát biểu sai:
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng phương truyền gần nhau nhất và dao động cùng pha.
Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên cùng phương truyền sóng thì dao động ngược pha.
Bước sóng là khoảng truyền của sóng trong thời gian 1 chu kì T.
Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên cùng phương truyền thì dao động cùng pha.
Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây?
.
.
\(u = A\cos 2\pi (\frac{t}{T} - \frac{x}{\lambda })\).
Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là
1,0 m.
2,0 m.
0,5 m.
0,25 m.
Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
tăng 2 lần.
tăng 1,5 lần.
không đổi.
giảm 2 lần.
Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha là
0,5m.
1,0m.
2,0m.
2,5m.
Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là
220Hz.
150Hz.
100Hz.
50Hz.
Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
100 cm/s.
150 cm/s.
200 cm/s.
50 cm/s.
Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại?
7.10-2 m.
7.10-6 m.
7.10-7 m.
7.10-12 m.
Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là
v = 0,2 m/s.
v = 0,4 m/s.
v = 0,6 m/s.
v = 0,8 m/s.
Hai nguồn sóng S1 và S2 dao động cùng pha, với tần số 100 Hz. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s. Số gợn sóng cực đại trong khoảng giữa S1 và S2 là
17.
14.
15.
8.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
giảm đi bốn lần.
không đổi.
tăng lên hai lần.
tăng lên bốn lần.
Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
x = 3i.
x = 4i.
x = 5i.
x =10i.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
0,625μm.
0,71 μm.
0,75 μm.
0,69 μm.
Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm vào hai khe. Hỏi vân sáng bậc ba của λ1 sẽ trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ λ2
bậc 3.
bậc 5.
bậc 2.
bậc 4.
Một sợi dây đàn hồi dài 21 cm, một đầu cố định, một đầu tự do. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2,8 m/s. Nếu dây dao động với tám bụng sóng thì tần số rung của sợi dây là
ƒ = 40 Hz.
ƒ = 50 Hz.
ƒ = 60 Hz.
ƒ = 20 Hz.
Khi một sóng biển truyền đi, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,5 m. Biết một điểm trên mặt sóng thực hiện một dao động toàn phần sau thời gian bằng 3,0 s. Tốc độ truyền của sóng biển có giá trị gần bằng
2,8 m/s.
1,41 m/s.
25,5 m/s.
0,35 m/s.
Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 80 giọt trong một phút, khi đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
\(v = 6\) cm/s.
\(v = 45\)cm/s.
\(v = 350\) cm/s.
\(v = 60\)cm/s.
Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2 m/s. Người ta thấy 2 điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là
0,4 Hz.
1,5 Hz.
2 Hz.
2,5 Hz.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1,S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát E là D = 3 m. Xét trong miền giao thoa có bề rộng là 12,75 mm thì số vân sáng quan sát được là
8 vân.
9 vân.
12 vân.
10 vân.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
9,9 mm.
19,8 mm.
29,7 mm.
4,9 mm.
Hai khe Y-âng cách nhau 1 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (\(0,4\mu m - 0,76\mu m\)), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2 mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng
\(0,6\mu m;0,76\mu m\).
\(0,57\mu m;0,6\mu m\).
\(0,4\mu m;0,44\mu m\).
\(0,44\mu m;0,57\mu m\).
Trên sợi dây AB người ta tạo ra sóng dừng có hình dạng được mô tả như Hình bên. Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 (kể từ B) là 5 cm. Bước sóng có giá trị là

λ = 4 cm.
λ = 5 cm.
λ = 8 cm.
λ =10 cm.
Một dây AB dài 20 cm, điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung coi là nút. Biết tần số của sóng là ƒ = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là v =100 cm/s. Số bụng và số nút quan sát được khi có hiện tượng sóng dừng là
8 bụng, 9 nút.
8 bụng, 8 nút.
7 bụng, 8 nút.
9 bụng, 8 nút.
Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, có chu kỳ sóng là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là
4.
3.
5.
7.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1, O2 là 8,5 cm, tần số dao động của hai nguồn là ƒ = 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 10 cm/s. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn O1O2 là
51.
31.
21.
43.
Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 40 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 12 cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10 m sau 5 s.
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Chu kì dao động của thuyền là 0,6 s. |
|
|
b | Tốc độ lan truyền của sóng là 6 m/s. |
|
|
c | Bước sóng của sóng là \(\frac{{10}}{3}(cm)\). |
|
|
d | Biên độ sóng là 12 cm. |
|
|
Một sóng truyền trên một dây rất dài có phương trình: u=10cos(2πt+0,01πx). Trong đó u và x được tính bằng cm và t được tính bằng s.
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Chu kì của sóng là 1 s. |
|
|
b | Biên độ của sóng là 10 m. |
|
|
c | Bước sóng của sóng là 2 m. |
|
|
d | Tại điểm có x = 50 cm vào thời điểm t = 4 s, giá trị của li độ u là 10 cm. |
|
|
Một sóng hình sin được mô tả như hình 14.2

| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Bước sóng của sóng là 50 cm. |
|
|
b | Nếu chu kì sóng là 1 s thì tần số truyền sóng bằng 1 Hz. |
|
|
c | Nếu chu kì sóng là 1 s thì tốc độ truyền sóng bằng 50 m/s |
|
|
d | Nếu tần số tăng lên 5 Hz và tốc độ truyền sóng không đổi thì bước sóng là 25 cm. |
|
|
Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3,6 cm và tần số f = 1 Hz, sau 6 s sóng truyền được 6 m. Coi đầu O bắt đầu dao động từ VTCB và theo chiều dương.
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Vận tốc truyền sóng là 1 m/s. |
|
|
b | Bước sóng của sóng là 1 m. |
|
|
c | Phương trình dao động của đầu O là \({u_0} = 3,6\cos (2\pi t + \frac{\pi }{2})(cm)\) |
|
|
d | Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2 s là 3,6 cm |
|
|
Trên mặt hồ yên lặng, một người dập dình một con thuyền tạo ra sóng trên mặt nước. Người này nhận thấy rằng thuyền thực hiện được 12 dao động trong 20 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 15 cm so với mặt hồ yên lặng. Người này còn nhận thấy rằng ngọn sóng đã tới bờ cách thuyền 12 m sau 6 s. Với sóng trên mặt nước
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Chu kỳ của sóng là 1,7 s. |
|
|
b | Tốc độ lan truyền của sóng là 2 m/s. |
|
|
c | Bước sóng là 4 m. |
|
|
d | Biên độ sóng là 15 m. |
|
|
Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình sóng là \[u = 6\cos (4\pi t - 0,02\pi x)\,\] trong đó u, x tính bằng cm, t tính bằng s.
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Biên độ sóng là 6 cm. |
|
|
b | Bước sóng là 100 cm. |
|
|
c | Tốc độ lan truyền của sóng là 200 cm/s. |
|
|
d | Tại điểm có tọa độ x = 25 cm lúc t = 4 s, giá trị của li độ u là 6 cm. |
|
|
Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tính bước sóng của sóng? (tính theo mm)
Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu? (tính theo m/s)
Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ tần số 10 Hz lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm A, B trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. Giữa chúng chỉ có 2 điểm khác dao động ngược pha với A. Bước sóng là bao nhiêu? (tính theo cm)
Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ tần số 10 Hz lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm A, B trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. Giữa chúng chỉ có 2 điểm khác dao động ngược pha với A. Tính khoảng cách AB? (tính theo mét)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Tìm khoảng vân i. (tính theo mm)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là bao nhiêu ? (tính theo \(\mu m\))


