2048.vn

Bài tập ôn tập Hóa 10 Chân trời sáng tạo Chương 5 có đáp án
Quiz

Bài tập ôn tập Hóa 10 Chân trời sáng tạo Chương 5 có đáp án

A
Admin
Hóa họcLớp 1011 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.

Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là

index_html_49ff1ce83b30be5d.gif

index_html_cf70e9c69da292ee.gif

index_html_dc964354b39ba53e.gif

index_html_d1b4441d1c3081fe.gif

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn (index_html_6f7c1979c003fc6d.gif ) bằng 0 (kJ/mol)?

NaCl(s).

CO2(g).

2O(l).

2(g).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết (trong đó, kí hiệu index_html_247bd08abd4c8136.gif là tổng năng lượng liên kết của các chất tham gia phản ứng; kí hiệu index_html_fc0c8cd904fb4a2f.gif là tổng năng lượng liên kết của các chất sản phẩm phản ứng) là

index_html_f3820ff161630572.gif

index_html_42f2a16e1bb52764.gif

index_html_7d4ec52bf977db2c.gif

index_html_2d3eb24deb79abf3.gif

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có

index_html_1802f26d9ef81f44.gif .

index_html_70e00caa2c8595bf.gif .

index_html_f387de8fd44830b5.gif .

index_html_4fc6ae252ba95396.gif .

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thay đổi nhiệt độ trong phản ứng của calcium với nước được minh họa trong hình bên dưới. Phản ứng của calcium với nước là

index_html_ac5970dd2e7b88f2.png

phản ứng thu nhiệt.

phản ứng phân hủy.

phản ứng tỏa nhiệt.

phản ứng thuận nghịch.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là chính xác nhất?

Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất ở điều kiện chuẩn.

Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.

Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enthalpy tạo thành chuẩn của các khí O3, CO2, NH3, HI lần lượt là 142,2 index_html_3ab6e1adc43a94d3.gif index_html_b2ffd254724422fc.gif index_html_c6d9b32590a54c29.gif 26,5 index_html_f18978c7cb2fcd17.gif Thứ tự độ bền tăng dần của các hợp chất trên là

index_html_fa3bfc67812f83bf.gif

index_html_b8b388f1b68fc3cc.gif

index_html_69bb18412f035ccd.gif

index_html_cb775bedb4338e22.gif

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của carbon:

C (kim cương) → C (graphite) index_html_780322b3dc27d110.gif

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Phản ứng thu nhiệt, kim cương bền hơn graphite.

Phản ứng thu nhiệt, graphite bền hơn kim cương.

Phản ứng tỏa nhiệt, kim cương bền hơn graphite.

Phản ứng tỏa nhiệt, graphite bền hơn kim cương.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

2C (graphite)index_html_9d6a9b10a41647d2.gif .

(graphite) + index_html_d4a136e064165e9a.gif .

(graphite)index_html_42ad54345a523556.gif .

(graphite) index_html_29b94f1f72687864.gif .

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?

Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.

Phản ứng phân huỷ khí NH3.

Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.

Phản ứng hoà tan index_html_860f8b092ea31a0b.gif trong nước.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

(1) 3Fe(s) + 4H2O(l) index_html_f519457b85d63590.gif Fe3O4(s) + 4H2(g) index_html_a5bd8ffae65c9d52.gif = +26,32 kJ

(2) N2(g) + O2(g) index_html_f519457b85d63590.gif 2NO(g) index_html_1dd010216ea139b8.gif = +179,20 kJ

(3) Na(s) + 2H2O(l) index_html_f519457b85d63590.gif NaOH(aq) + H2(g) index_html_a5bd8ffae65c9d52.gif = ‒ 367,50 kJ

(4) 2ZnS(s) + 3O2(g) index_html_f519457b85d63590.gif 2ZnO(s) + 2SO2(g)index_html_44843ac1c6ab1093.gif = ‒285,66 kJ

(5) ZnSO4(s) index_html_b562edeebe0180f4.gif ZnO(s) + SO3(g) ; index_html_f19f62011a29759a.gif = + 235,21 kJ

Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng tỏa nhiệt?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

(1) ZnO(s) + SO2(g) index_html_b6324e2d6967a770.gif ZnSO4(s) index_html_1d4033be866a516e.gif = index_html_92e5ebf6893a240a.gif 235,21 kJ

(2) 2Na(s) +2H2O(l)index_html_b6324e2d6967a770.gif 2NaOH(aq) + H2(g) index_html_469bcd3908bedb3.gif = index_html_cfdf5ac153df733d.gif 367,50 kJ

(3) CO2(g) index_html_a946b477abfcf3dc.gif CO(g) + index_html_80894b8e0e20eb21.gif O2(g) index_html_cd7cfac98dd30e78.gif = +280,00 kJ

(4) C3H8(g) + 5O2(g) index_html_e75dbd3634011eab.gif 3CO2(g) + 4H2O (l) index_html_3b432fcd994d2837.gif

Phản ứng thu nhiệt là

(3).

(2).

(4).

(1).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu:

(a) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt.

(b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

(c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt.

(d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

(e) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.

(g) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,…) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần khơi mào.

Số phát biểu đúng là

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:

index_html_d9f3fb9e7e4c2b3a.gif

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -57,3 kJ.

Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.

Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl (aq) là -57,3 kJ/mol.

Phản ứng trên giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào dưới đây là phương trình biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của một chất?

index_html_a4bc776eb294213a.gif N2(g) + O(g) → NO(g).

Na(s) + index_html_bc590986c0274af2.gif Br2(g) → NaBr(s).

N2(g) + O2(g) → 2NO(g).

4Na(s) + O2(g) → 2Na2O(s).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây là của phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?

index_html_87a522b2a2e79918.gif .

index_html_5bc0a549f67d4860.gif .

index_html_f9111224828b8490.gif .

index_html_829587dbe1d4296.gif .

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phản ứng có biến thiên enthalpy bằng 65 kJ. Phát biểu nào sau đây làđúng?

Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều mất một năng lượng là 65 kJ.

Phản ứng nhận được 65 kJ năng lượng và môi trường xung quanh mất 65 kJ năng lượng.

Phản ứng mất 65 kJ năng lượng và môi trường xung quanh nhận được 65 kJ năng lượng.

Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều thu được một năng lượng 65 kJ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào dưới đây chính là enthalpy tạo thành chuẩn của AlCl3(s)?

Al(s) + 3Cl2(g) → AlCl3(s).

Al(s) + 3Cl2(g) → 2AlCl3(s).

3HCl(aq) + Al(OH)3(s) → AlCl3(s) + 3H2O(l).

Al(s) + index_html_ba15d7feb6c5fa8d.gif Cl2(g) → AlCl3(s).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng ở áp suất 1 atm và index_html_37885caf01958929.gif

(b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.

(c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.

(d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.

(e) Các phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.

(g) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

5.

6.

3.

4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:

CO2(g) index_html_f519457b85d63590.gif CO(g) + index_html_b9b325a4155cd55a.gif O2(g) index_html_7d0e7f935a05af7f.gif = + 280 kJ

Lượng nhiệt cần cung cấp để tạo thành 56 g CO(g) là

140 kJ.

560 kJ.

–140 kJ.

–560 kJ.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:

Chất TiCl4(g) H2O(l) TiO2(s) HCl(g)
index_html_f9bc089fe013533d.gif (kJ/mol) -763 -286 -945 -92

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng index_html_ab4d07738acb88a6.gif

+3 kJ.

+22 kJ.

−22 kJ.

−3229 kJ.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng liên kết Cl – Cl là 243 kJ index_html_e7b5e16352f6b49c.gif của H – H là 436 index_html_4f55c475588a71b3.gif Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của HCl là − 91 index_html_e8440b3bff34c6c9.gif Năng lượng liên kết của H – Cl là

430,5 index_html_e8440b3bff34c6c9.gif

290,0 index_html_4f55c475588a71b3.gif

490,0 index_html_4f55c475588a71b3.gif

245,0 index_html_78de18e010ea7a66.gif

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.

Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.

Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.

Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch glucose (C6H12O6) 5%, có khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phản ứng oxi hóa 1 mol glucose tạo thành index_html_85075b78a2fe5824.gif (g) và index_html_e20c30f65a1c3293.gif (l) tỏa ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai nước chứa 500 mL dung dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucose mà bệnh nhân đó có thể nhận được là

+397,09 kJ.

-397,09 kJ.

+416,02 kJ.

-416,02 kJ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng tổng hợp ammonia như sau:

N2(g) + 3H2(g) index_html_c6ccf0424b7e2944.gif 2NH3(g)index_html_1e4905a88a8c47fb.gif = -92 kJ

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là

46 kJ.

92 kJ.

-46 kJ.

- 92 kJ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

2H2(g) + O2(g) index_html_f519457b85d63590.gif 2H2O(l).

2(g) + index_html_651d3ee9869fae69.gif O2(g) index_html_f519457b85d63590.gif H2O(l).

2H2(g) + O2(g) index_html_f519457b85d63590.gif 2H2O(g).

2(g) + index_html_651d3ee9869fae69.gif O2(g) index_html_f519457b85d63590.gif H2O(g).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:

2H2(g) + O2(g) index_html_23e1de2d2a196d0a.gif 2H2O(l) index_html_4b636c117374fa0c.gif = -571,68kJ

Phản ứng trên là phản ứng

không có sự thay đổi năng lượng.

có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.

thu nhiệt.

tỏa nhiệt.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:

Liên kết C–H C–C C=C
Eb (kJ mol – 1 ) 418 346 612

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: index_html_19683676736ef61f.gif có giá trị là

+103 kJ.

–103 kJ.

+80 kJ.

–80 kJ .

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là index_html_b7a310763babb074.gif kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là

0,450 kJ.

index_html_f67edfb0f6ceb478.gif kJ.

index_html_e5847437ca0ea229.gif kJ.

index_html_1fde45d1d4a72309.gif kJ.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn phản ứng sau:

Hình ảnh 1

(a) Phản ứng (4) làm cho nhiệt độ môi trường xung quanh giảm đi.

(b) Phản ứng (2) thường được ứng dụng trong hàn kim loại.

(c) Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt.

(d) Phản ứng (3) xảy ra dễ dàng và thuận lợi nhất.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau đây (ở điều kiện chuẩn):

(1) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) index_html_a61833e6de004aaa.gif

(2) CaCO3(s) → CaO(s) + CO­2(g) index_html_332fc040c8126dd7.gif

(3) CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(aq)index_html_62a976354d94a701.gif

Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?

(a) Các phản ứng (1) và (3) là phản ứng tỏa nhiệt.

(b) Phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.

(c) Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -571,6 index_html_415ebe623f580134.gif

(d) Về mặt năng lượng, phản ứng (3) thuận lợi hơn phản ứng (1) và (2).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa sau:

C2H5OH(l) + 3O2(g) index_html_412e1d6eaabb13ff.gif 2CO2(g) + 3H2O(g) index_html_27fa8f7467d57672.gif

(a) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.

(b) Nhiệt tạo thành của O2(g) bằng 0.

(c) Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm.

(d) Để đốt cháy 1 mol chất lỏng C2H5OH cần nhiệt lượng là 1234,83 kJ.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:

N2(g) + O2(g) index_html_f519457b85d63590.gif 2NO(g) index_html_57f167778694c539.gif

(a) Phản ứng trên hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(b) Nhiệt tạo thành chuẩn của NO (g) là +179,20 kJ/mol.

(c) Phản ứng trên xảy ra dễ dàng ở điều kiện thường.

(d) Để tạo thành 30 gam NO (g) từ N2(g) và O2 (g) ở điều kiện chuẩn cần cung cấp nhiệt lượng tối thiểu là 89,6 kJ.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong y tế, nitrogen monoxide thường được biết đến là một loại khí hít được sử dụng với vai trò như một chất giảm đau và sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi. Cho phản ứng tổng hợp nitrogen monoxide từ ammonia có xúc tác plantinum như sau:

index_html_4f28a3bbff18a637.gif

(a) Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt.

(b) Phản ứng:index_html_b36b1d07f299d31e.gifindex_html_d1d47d528db10e5e.gif = + 609kJ.

(c) Phản ứng (1) có năng lượng của hệ chất phản ứng thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm.

(d) Phản ứng (1) xảy ra mạnh hơn khi tiến hành ở nhiệt độ và áp suất cao.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

N2(g) + O2(g) index_html_a946b477abfcf3dc.gif 2NO(g)index_html_74b565860052b907.gif = +179,20 kJ

(a) Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.

(b) Enthalpy tạo thành chuẩn của N2 (g) và O2 (g) bằng 0.

(c) Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy tạo thành của chất sản phẩm.

(d) Để đốt cháy 2 mol N2 cần cung cấp nhiệt lượng là 179,2 kJ.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

Picture 1

(a) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.

(b) Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

(c) Nhiệt tạo thành chuẩn của CaCO3(s) là 176 kJ/mol.

(d) Phản ứng xảy ra thuận lợi ngay điều kiện thường.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khí hydrogen cháy trong không khí tạo thành nước theo phương trình hoá học sau:

2H2(g) + O2(g) index_html_a946b477abfcf3dc.gif 2H2O(g) (1) index_html_c02a44481fb8516a.gif = - 483,64 kJ

(a) Nhiệt tạo thành của H2O(g) là -483,64kJ/mol.

(b) Tổng năng lượng của hỗn hợp 1 mol oxygen (gas) và 2 mol hydrogen (gas) có năng lượng lớn hơn năng lượng của 2 mol nước (hơi).

(c) Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt.

(d) Khi tạo thành 27 gam nước (gas) thì phản ứng đã cung cấp cho môi trường một lượng nhiệt là 725,46 kJ.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

H2(g) + Cl2(g) index_html_bb70c12234ff3960.gif 2HCl(g) index_html_ad6959f72a9c0e5.gif

(a) Phản ứng trên gây nổ ngay trong bóng tối.

(b) Khi tăng nồng độ HCl thì tốc độ phản ứng tăng.

(c) Nhiệt tạo thành của HCl (g) là -93 kJ/mol.

(d) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:

(1) index_html_2eeb26043d4fe69f.gif index_html_22719ec52688e65.gif

(2) index_html_eea1d72fb97f1921.gif index_html_c40357659d0de462.gif index_html_88cc693ac7c287b5.gif

(a) Khi đốt cháy cùng 1 mol CO và index_html_b1d3d842a0079a26.gif thì phản ứng (2) tỏa ra lượng nhiệt lớn hơn phản ứng (1).

(b) Phương trình (1) là phương trình nhiệt tạo thành CO2(g).

(c) Trong phản ứng (1) thì 1 mol index_html_59418502ec1bf74e.gif nhận 2 mol electron.

(d) Đốt cháy 0,5 kg cồn index_html_b1d3d842a0079a26.gif thì tỏa ra nhiệt lượng là 14 857,5 kJ

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn chất sau đây: C(graphite, s); Br2(l); Br2(g); Na(s); Hg(l); Hg(s). Số đơn chất có index_html_f9bc089fe013533d.gif = 0?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 sơ đồ biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của phản ứng (1) và (2). Sơ đồ nào chỉ quá trình thu nhiệt?

index_html_8e3b7db9e15a26ff.png

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ xây trong buổi sáng kéo được 500 kg vật liệu xây dựng lên tầng cao 10m. Để bù vào năng lượng đã tiêu hao, người đó cần uống cốc nước hòa tan m gam glucose. Biết nhiệt tạo thành của glucose (index_html_fca7d4855fb5fbd2.gif ), index_html_1c6dcc4f17a11f4e.gifindex_html_9c024ee45e1f3de6.gif lần lượt là -1271, -393,5 và -285,8 kJ/mol. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen trifluoride (index_html_c8f29b578189ba90.gif là nguyên liệu được sử dụng trong việc sản xuất pin mặt trời. Phương trình hình thành nitrogen trifluoride được biểu diễn như sau:

index_html_c841195be372105f.gif

Cho năng lượng liên kết của các loại liên kết như sau:

Loại liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol)
index_html_a2d7f9cd42f795b5.gif + 950
F – F + 150
N – F + 280

Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu (kJ)?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học:

index_html_b9f3541ab8e193fa.gif index_html_84000188d319d261.gif

Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là bao nhiêu kJ?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngành công nghệ lọc hóa dầu, các alkane thường được loại bỏ hydrogen trong các phản ứng dehydro hóa để tạo ra những sản phẩm hydrocarbon không no có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

Dựa vào năng lượng liên kết, tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (đơn vị kJ):

H3C – CH2 – CH2 – CH3 → CH2 = CH – CH = CH2 + 2H2

Cho biết:

Liên kết E b (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol)
C=C 611 H–H 436
C–H 414 C-C 347

Hướng dẫn giải

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: index_html_f837a3881f5b708b.gif . Biết nhiệt tạo thành chuẩn của index_html_803a9b2eb3fc3e6e.gif lần lượt làindex_html_3a4a97b317a23da3.gif Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu kJ?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng: CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g) tỏa ra nhiệt lượng là bao nhiêu kJ? Biết các năng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn) như bảng dưới đây:

Liên kết C – Cl C – H Cl – Cl H – Cl
Eb (kJ/mol) 339 418 243 431

Hướng dẫn giải

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét quá trình đốt cháy khí propane index_html_34a9d5afe8ce9e9b.gif (g):

index_html_3be0e9b9959c94fe.gif (g) + 5index_html_7346beb1e3640793.gif (gindex_html_83d3e5a6782d89e0.gif 3index_html_85075b78a2fe5824.gif (g) + 4index_html_e20c30f65a1c3293.gif (g)

Biết:

Chất index_html_34a9d5afe8ce9e9b.gif (g) index_html_1c6dcc4f17a11f4e.gif (g) index_html_9c024ee45e1f3de6.gif (g)
index_html_28ec5127590e15b.gif –105,00 –393,50 –241,82

Tính thể tích khí index_html_f00f9692394ddd1d.gif (g) (Lít ở đkc) cần đốt cháy hoàn toàn để đun sôi 1 ấm nước (biết để đun sôi 1 ấm nước cần nhiệt lượng là 66kJ; nhiệt lượng bị thất thoát ra môi trường là 25%). (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

index_html_d45b1dba42b93e4a.gif

Nhiệt tạo thành chuẩn của khí SO2là bao nhiêu kJ/mol? Biết index_html_3d9a923427a378e8.gif

(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack