vietjack.com

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 8: Các bài toán nâng cao tư duy có đáp án
Quiz

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 8: Các bài toán nâng cao tư duy có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 27 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây dài 45 cm, sau đó bị cắt đi 15 cm. Vậy sợi dây còn lại dài:

60 cm

3 dm

6 dm

35 cm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn dây thứ nhất dài 30 cm, đoạn dây thứ hai dài 4 dm. Vậy cả hai đoạn dây dài:

34 cm

34 dm

7 dm

10 cm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng đã bán đi 22 đôi giày, cửa hàng còn lại 77 đôi giày. Lúc đầu của hàng có số đôi giày là:

45 đôi giày

99 đôi giày

65 đôi giày

55 đôi giày

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 29 và số liền trước nó là:

30

28

57

59

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Số hạng thứ hai là số liền trước của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy tổng là:

89

9

98

90

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số, tổng là số lớn nhất có hai chữ số. Vậy số thứ hai là:

9

99

89

90

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bị trừ là số liền sau của 69, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Hiệu là:

A. 79

B. 60

C. 61

D. 70

70

60

61

70

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày thứ nhất bán được 52 l dầu, ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hao 19l dầu. Vậy cả hai ngày bán được số lít dầu là:

43 l dầu

72 l dầu

85 l dầu

61 l dầu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính có kết quả là số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:

100 – 90

33 – 21

100 – 89

100 – 80

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An đến trường lúc 7 giờ sáng và về nhà lúc 5 giờ chiều. Vậy An đã dành số giờ ở trường là:

12 giờ

2 giờ

10 giờ

8 giờ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số chia cho 5 được kết quả bằng hiệu của 63 và 59. Vậy số đó là:

4

20

21

30

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số nhân với 5 rồi chia 2 được kết quả bằng 10. Số đó là:

4

10

20

40

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 235, số thứ nhất là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Số thứ hai là:

100

111

135

335

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:

897

900

999

100

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 124 và 35 có chữ số hàng chục là:

9

5

159

99

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có một chữ số là:

998

876

999

987

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số là 254. Nếu tăng số bị trừ lên 42 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì được hiệu mới là:

296

212

42

254

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có tích bằng số lớn nhất có 1 chữ số và thương cũng bằng số lớn nhất có một chữ số là:

0 và 9

3 và 3

9 và 1

9 và 9

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị và bằng số chẵn liền trước của 8. Vậy số cần tìm là:

66

77

88

99

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép trừ có hiệu bằng 10, nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ đi 3 đơn vị thì hiệu mới là:

7

13

30

33

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có hiệu bằng 69, nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 9 đơn vị thì được hiệu mới là:

87

96

78

60

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có tổng bằng 82, nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 3 đơn vị và tăng số hạng thứ hai thêm 2 đơn vị thì tổng mới là:

87

83

77

78

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bà có 30 quả trứng gà và vịt. Biết số trứng gà nhiều hơn số trứng vịt. Số quả trứng vịt nhiều nhất có thể là:

17 quả

16 quả

15 quả

14 quả

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay mẹ 30 tuổi, con 5 tuổi. Sau 5 năm nữa thì tổng tuổi mẹ và tuổi con là:

10 tuổi

15 tuổi

35 tuổi

45 tuổi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số giống nhau và số chẵn nhỏ nhất có 1 chữ số khác 0 là:

50

60

88

90

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay mẹ 39 tuổi và mẹ hơn con 21 tuổi. Sang năm tổng tuổi mẹ và con là:

18 tuổi

19 tuổi

40 tuổi

59 tuổi

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 26 cm + 24 cm + 4 dm = ….. cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

54

90

45

80

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số hạng thứ nhất là số chẵn liền trước số 50, số hạng thứ hai là số lẻ liền sau số 25. Tổng hai số là:

77

71

75

79

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bãi cỏ, đàn cừu có 48 con, đàn dê nhiều hơn đàn cừu 27 con. Biết đàn dê có 25 con dê đen, đàn dê có số dê trắng là:

50 con

75 con

73 con

52 con

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ nhất kém số thứ hai 18 đơn vị, số thứ hai hơn số thứ ba 15 đơn vị. Biết số thứ ba là 24. Tổng ba số là:

39

21

84

85

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quân có 26 cái kẹo, số cái kẹo của Hà ít hơn Quân nhưng lại nhiều hơn Nam 8 cái kẹo. Biết Nam có ít hơn Quân 12 cái kẹo. Hà có số kẹo là:

14 cái

16 cái

22 cái

24 cái

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số hạng thứ nhất là 38, số hạng thứ hai là số có hai chữ số nhỏ nhất có tổng hai chữ số bằng 7. Tổng của số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai là:

22

44

54

60

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Can thứ nhất đựng được 46 l dầu, can thứ hai đựng được ít hơn can thứ nhất 14 l dầu. Cả hai can đựng số lít dầu là:

32 l

78 l

60 l

87 l

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay anh 21 tuổi, em kém anh 6 tuổi. Tuổi của em 10 năm trước là:

5 tuổi

15 tuổi

6 tuổi

7 tuổi

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu xoá bỏ chữ số hàng đơn vị của số 52 thì ta được số mới kém số đã cho ……… đơn vị. Số cần điền vào chỗ chấm là:

41

14

47

5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 2A có 24 học sinh nam. Sau khi chuyển 6 học sinh nữ sang lớp khác thì số học sinh nữ của lớp 2A là 10 học sinh nữ. Vậy trước khi chuyển, lớp 2A có tất cả ………. học sinh. Số cần điền vào chỗ chấm là:

70

41

40

47

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết: 51 < y – 23 < 53. Giá trị của y là:

75

57

58

52

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của 8 cộng với ……… thì được kết quả là số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số cần điền vào chỗ chấm là:

25

88

47

19

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng thời gian từ 8 giờ sáng hôm trước đến 8 giờ sáng hôm sau là ……… ngày. Số cần điền vào chỗ chấm là:

24

1

12

48

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. Biết rằng máy bay cất cánh lúc 11 giờ đêm hôm trước và hạ cánh lúc 1 giờ sáng hôm sau. Máy bay đó đã bay trong thời gian:

3 giờ

12 giờ

4 giờ

2 giờ

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuần trước My được nghỉ học vào thứ sáu, tuần này hôm nay đã là thứ bảy. My đã nghỉ học được số ngày là:

6 ngày

7 ngày

8 ngày

9 ngày

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán được 45kg gạo trong ngày đầu và còn lại 28kg gạo. Sau ngày thứ hai thì còn lại 4kg gạo. Cả 2 ngày cửa hàng đó bán được số ki – lô – gam gạo là:

70 kg gạo

69 kg gạo

56 kg gạo

75 kg gạo

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 túi gạo nếp và 7 túi gạo tẻ. Mỗi túi gạo nếp có 2 kg, mỗi túi gạo tẻ có 3 kg. Vậy số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là ……….. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 41

B. 52

C. 71

D. 11

41

52

71

11

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết x – 2 × 7 = 15 : 3. Giá trị của x là:

x = 9

x = 14

x = 19

x = 2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết rằng số đó bằng thương của 24 và số liền sau của 2. Số cần tìm là:

6

7

8

9

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ có 16 cái kẹo, mẹ chia đều cho 4 anh em. Sau đó, anh cả cho em út thêm 2 cái. Em út có hơn anh cả số cái kẹo là:

1 cái kẹo

2 cái kẹo

3 cái kẹo

4 cái kẹo

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5dm : 5 – 3cm = ……… cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

6

7

8

9

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số bị trừ hơn số trừ 123 đơn vị và hiệu hai số bằng số trừ. Vậy số bị trừ bằng:

A. 152

B. 458

C. 246

D. 158

152

458

246

158

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack