2048.vn

Bài tập ôn hè Tiếng Việt lớp 5 Dạng 2. Các lớp từ có đáp án
Quiz

Bài tập ôn hè Tiếng Việt lớp 5 Dạng 2. Các lớp từ có đáp án

A
Admin
Tiếng ViệtLớp 57 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Từ đồng nghĩa

Hãy chọn các từ thích hợp trong khung để điền vào bảng sau: 

quả cảm, bạo gan, mất, gan dạ, qua đời, từ trần, can trường, chết

 

Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm”

Từ đồng nghĩa với từ “hi sinh”

 
Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 từ đồng nghĩa với các bức tranh sau: 

Tìm 2 từ đồng nghĩa với các bức tranh sau: 1111     1111     1111 (ảnh 1)

Tìm 2 từ đồng nghĩa với các bức tranh sau: 1111     1111     1111 (ảnh 2)

Tìm 2 từ đồng nghĩa với các bức tranh sau: 1111     1111     1111 (ảnh 3)

 

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ đồng nghĩa thích hợp với từ in đậm để thay thế cho bông hoa trong mỗi thành ngữ sau: 

a) Chân 🏶 tay mềm.

c) Thay hình đổi 🏶.

b) Ngăn sông 🏶 chợ.

d) Đao 🏶 búa lớn.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay từ in đậm trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa hoàn toàn để không làm thay đổi nội dung của câu:

a) Chú đom đóm chăm chỉ đã lên đèn đi gác ở ngoài bờ suối, đón trăng lên cao.

b) Ả mèo mướp lười biếng vừa ăn cơm xong đã trèo lên ban công để nằm ngủ.

c) Con chó đen có bộ lông đen kịt, đen như bầu trời đêm những ngày trước giông bão, chẳng tìm thấy một vệt sáng nào.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trong mỗi nhóm từ dưới đây những từ có nghĩa giống nhau:

a) Tổ quốc, đất nước, non sông, tổ tiên, núi non.

b) Khai mạc, bắt đầu, bế mạc, mở màn, kết thúc.

c) Đoàn kết, đồng lòng, đùm bọc, thân thiết, liên minh.

d) Bình thường, thanh bình, yên bình, bình minh, thái bình. 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu văn sau: 

a) Câu văn cần ………. (đẽo/ vót/ gọt giũa/ gọt) cho trong sáng và súc tích. 

b) Bầu trời ………. (xanh lè/ xanh biếc/ xanh ngát/ xanh rờn) và ngập tràn ánh nắng.

c) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa ………. (đỏ au/ đỏ tía/ đỏ ửng/ đỏ chói).

d) Dòng sông chảy………. (hiền hòa/ hiền lành/ hiền từ/ hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô. 

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy khoanh tròn vào các từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: 

Con suối vào mùa thu như một dải lụa mềm mại, chảy róc rách qua những tảng đá nhẵn thín. Nước suối trong vắt, mát lạnh, phản chiếu những chiếc lá vàng óng ánh như những mảnh vàng lấp lánh. Hai bên bờ suối, cây cối xanh ngát. Những hòn đá cuội dưới suối phủ một lớp rêu xanh mướt.

(Theo Hồng Anh)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy:

a) Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: thành tựu, êm ả, vui vẻ.

b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết tiếp vào chỗ chấm để các câu văn sau có cặp từ đồng nghĩa:

a) Trong Thảo Cầm Viên có ba con voi to kềnh ……………….

b) ………………., chúng ta nên học hỏi những điều hay, lẽ phải của thầy cô và bạn bè. 

c) Khung cảnh thiên nhiên Hương Sơn núi sông mĩ lệ……………….

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết đoạn văn (4 – 5 câu) có chứa ít nhất một cặp từ đồng nghĩa và chỉ ra cặp từ đồng nghĩa đó: 

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Từ đa nghĩa

Đọc các câu văn sau và cho biết từ in đậm trong mỗi câu được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển:

a) Những buổi chiều mùa hè, ở chân đê lúc nào cũng rộn ràng và náo nhiệt tiếng cười nói của những bạn nhỏ chăn trâu.

b) Bánh xe oto bị thủng nên tài xế phải gọi cứu hộ đến giúp.

c) Những chiếc bàng cuối cùng đều đã rụng hết cả rồi, chỉ còn lại cành cây trơ trọi, run rẩy trong gió lạnh.

d) Mũi dao rất nhọn và nguy hiểm, nên cần chú ý khi sử dụng.

e) Những ngọn gió mùa hè thổi lướt qua cánh đồng, mang theo hương lúa thơm ngọt.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ in đậm nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

a) Huy là tay vợt giỏi nhất của Câu lạc bộ cầu lông.

b) Đường chân trời bị mây mù che mất, khiến mặt biển trông như đang nối liền với bầu trời.

c) Chú hề có cái mũi đỏ chót, trông thật là ngộ nghĩnh.

d) Bụng trống tròn, to mà rỗng ở bên trong, nên khi vỗ vào trống kêu rất to.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định nghĩa của các từ được in đậm trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a) Miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng ăn.

b) Xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn địch.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Xác định trong các câu sau, từ “lá” mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển:

(1) cờ tung bay trước gió.

Mỗi con người có hai (2)phổi.

Về mùa thu, cây rụng (3).

Ông viết một (4) đơn dài để đề nghị giải quyết.

b) Xác định trong các câu sau, từ “quả” mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển:

(1)Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao.

(2)Quả cau nho nhỏ.

Trăng tròn như (3)quả bóng.

(4)Quả đất là ngôi nhà chung của chúng ta.

(5)Quả hồng như thể quả tim giữa đời.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối mỗi cụm từ có tiếng “trông” ở bên trái với nghĩa thích hợp của cụm từ ở bên phải:

a) Trông lên đỉnh núi

(1) hướng đến ai với hi vọng được giúp đỡ

b) Cử người trông thi

(2) nhìn bằng mắt

c) Nhà trông ra hướng đông

(3) để ý coi sóc, bảo vệ

d) Trông vào sự giúp đỡ của bạn bè

(4) hướng mặt về phía nào đó

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các từ ngữ sau:

Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng, đánh đàn,

đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy.

a) Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ “đánh” cùng nghĩa với nhau.

b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của mỗi từ sau:

a) Bụng

- Bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày…

- Biểu tượng của ý nghĩ, tình cảm sâu kín của con người.

b) Thân

- Phần chính, nơi chứa đựng các cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật.

- Phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng, hoặc mang nội dung chính.

c) Cổ

- Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân.

- Chỗ nhỏ lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một câu cho mỗi nghĩa sau đây của từ “đầu”:

a) Bộ phận trên cùng của người, có chứa bộ não.

b) Vị trí ngoài cùng của một số đồ vật.

c) Vị trí trước hết của một khoảng không gian.

d) Thời điểm trước hết của một khoảng thời gian.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với mỗi nghĩa dưới đây của từ “chạy”, hãy đặt câu:

a) Dời chỗ bằng chân với tốc độ cao.

b) Tìm kiếm.

c) Trốn tránh.

d) Vận hành, hoạt động.

e) Vận chuyển.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 1 đoạn văn (8 - 10 câu) nêu cảm nhận của em về bài thơ “Những cánh buồm”, trong đó có sử dụng từ đa nghĩa. Gạch chân từ đa nghĩa đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack