Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P2)
20 câu hỏi
Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
NO2
CO
NO
N2O
Muối (NH4)2CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây ?
Ca(OH)2.
MgCl2.
FeSO4.
NaOH.
Cho các phản ứng sau; NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng:
Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
Cr.
Cu
Fe
Al.
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
HNO3.
Na2CO3
NaOH
CH3COOH.
Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?
Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
amoni nitrat
không khí
axit nitric
amoniac
Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
4
5
2
3
Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Chế tạo thuốc nổ.
Dùng làm phân bón.
Không tan trong nước.
Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là
1s22s32p3.
1s22s22p4.
1s22s22p3.
1s22s22p5.
Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
N2 + O2 → 2NO
N3 + 3H2 2NH3
N2 + 6Li → 2Li3N
N2 + 3Ca → Ca3N2
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là
NH4Cl.
KBr.
(NH4)3PO4.
KCl.
Thành phần chính của thuốc nổ đen là
KNO3
Ca(NO3)2
CH3COONa
NH4NO3
Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?
Không khí chứa 78% N2, 17% O2, 3% CO2, 1% CO, 1% SO2.
Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.
Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi
Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2,H2O.
Thành phần chính của supephotphat kép là
CaHPO4.
Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
KH2PO4.
Ca(H2PO4)2.
Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là
Dung dịch H2SO4
Dung dịch NaOH
Dung dịch NaNO3
Dung dịch NH3
Nhận định nào đúng khi nói về các dạng thù hình của photpho
1. Photpho trắng và photpho đỏ đều không tan trong nước
2. Photpho đỏ không độc, photpho trắng độc
3. Photpho trắng có cấu trúc polime
4. Photpho đỏ có cấu trúc polyme
5. Photpho trắng dễ cháy hơn photpho đỏ
1,2,3,4
1,2,4,5
1,3,4,5
1,2,3,4,5
Tính tan của muối photphat:
Tất cả muối đihidrophotphat đều tan
Muối photphat của Na,K, amoni đều tan
Muối photphat của của kim loại trừ Na, K, amoni đều không tan
Cả A, B, C
Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào bao diêm là:
4P + 3O2 → 2P2O3
4P + 5O2 → 2P2O5
6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
2P + 3S → P2S3








