vietjack.com

Bài tập: Nhân hai số nguyên khác dấu chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Nhân hai số nguyên khác dấu chọn lọc, có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (-125).8 là:

1000

-1000

-100

-10000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

(-5).25 = -125

6.(-15) = -90

125.(-20) = -250

225.(-18) = -4050

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng:

-365.366 < 1

-365.366 = 1

-365.366 = -1

-365.366 > 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:

-200000

-2000000

200000

-100000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7

– 30

30

– 45

45

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:

x = 4

x = 5

x = 6

x = 7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018

S = -1006

S = -1007

S = -1008

S = -1009

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn -2(x - 4) < 0 là:

x = 2

x = 3

x = 4

x = 5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:

– 40

– 39

– 38

– 37

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003

S = -1000

S = -1001

S = -1002

S = -1003

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=(-67 + 143).88 - 44(286+29) + 67.-102 và B= -27. |108 -580| -73. (580 - 108). Chọn câu đúng.

−100A=B

AB bằng nhau

AB cùng dấu

AB trái dấu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị x Z để x2-5x2-25<0 là:

8

2

0

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị x Z để x2-7x2-30<0 là:

8

2

0

6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x Z biết 1-3x3=-8

x=1

x=−1

x=−2

Không có x

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x  Z biết 2x-32=25

x=-4

x=−1

x=4

Cả B, C đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x.y = - 28 là:

3

6

8

12

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn (x - 3).(2y + 1) = 11 là:

3

6

8

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3x+12+7 là

0

7

10

-7

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8-x2+27 là:

0

27

10

-7

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b =- 5; x - y = - 2

7

10

-7

-3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: A = 2ax + 2ay + bx + by biết 2a + b = 8; x + y =  - 4

25

10

-32

-36

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (|x|+2)(6−2|x|)=0?

4

1

2

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (|x|+4)(15−5|x|)=0?

4

1

2

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ∈ Z biết (x+1)+(x+2)+(x+3)+...+(x+99)+(x+100)=0

90,6

Không có x thỏa mãn.

50,5

−50,5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số x;y ∈ Z thỏa mãn xy + 3x - 7y = 23?

1

2

3

4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x - 7)(x + 5) < 0 ?

4

11

5

Không tồn tại x

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = -2.

x=13

x=5

x=7

x=6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 4x - 5(7+x) = -15

x=−20

x=15

x=20

x=65

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2+2) = 0?

0

2

3

1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (6-2x).|7+x|.(2x2+1) = 0.

0

2

3

1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ( - 4).(x - 3) = 20. Tìm x

8

-5

-2

Một kết quả khác

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 30(x +2) - 6(x-5) - 24x = 100. Tìm x

45

9

4

Không có x thỏa mãn

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=(135-35).(-47)+53.(-48-52) và B=25.(75 - 49) + 75. |25 - 49|. Chọn câu đúng

AB đối nhau

AB bằng nhau

AB cùng dấu

AB trái dấu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack