vietjack.com

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 87 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x x - 12  là ?

x +1

4

- 4

1 -x

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn câu trả lời đúng 2x3-3xy+12x-16xy bằng ?

-13x4y+12x2y2+2x2y

13x4y-12x2y2-2x2y

-13x4y+12x2y2

-13x4y+12x2y2-2x2y

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là 

x = -10

x = 9

x = - 8

x = 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A=25xyx2y-5x+10y ?

x3y2+2x2y+4xy2

-25x3y2+2x2y+4xy2

25x3y2-2x2y+4xy2

25x3y2+2x2y-4xy2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ? 

x = -3 hoặc x =1

x =3 hoặc x = -1

x = -3 hoặc x = -1

x =1 hoặc x = 3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A=2x2x2-2x+2-x4+x3 tại x = 1

2

3

4

- 2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: A=2x2-3x3+2x2+x-1+2xx23x+1

A=6x5-4x2+4x3+2x

A=6x5+4x2+4x3-2x

A= 6x5+4x4+4x38x2+2x

A=6x5+4x4+4x38x22x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2x2(x+2)-2xx2+2=0 

x = 0

x = 0 hoặc x = -1

x = 1 hoặc x = -1

x = 0 hoặc x = 1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: 32x (4x-4) - 6x(x+1) +2 =0

x=13

x=12

x=14

x=16

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức hai biểu thức A=2x2x3+x2-2x+1;B=-3x3-2x2+3x+2. Tính A + B? 

-8x57x4-10x3+2x2

8x57x4-10x3+2x2

8x5+7x4-10x3-2x2

-8x57x4+10x3+2x2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là

S = 3x2  6x 

S=(3x2-6x)2

S=(x2+2x+4)2

S=(x2-2x-4)2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

S = x2 + 5x

S=12(x2+5x)

S = 2x + 5

S = x2 – 5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức M = x(x3 + x2  3x  2)- (x2  2)(x2 + x  1)

2

1

– 1

– 2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là

P = -8

P = 8

P = 2

P = -2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng

A = B

A = 25B

A = 25B + 1

A=B2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25; N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

M – N = 30

M - N = -30

M – N = 20

M – N = -68

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó

x > 18

x < 17

17 < x < 19

18 < x < 20

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

x < 0

x < -1

x > 2

x > 0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức

P=x10  13x9 + 13x8  13x7 +  - 13x + 10 tại x = 12

P = -2

P = 2

P = 4

P = 0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý giá trị của A = x5  70x4  70x3  70x2  70x + 29 tại x = 71.

A = 50

A = -100

A = 100

A = -50

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì (ax + 4)(x2 + bx  1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c

a = 9, b = -4, c = 6

a = 9, b = 6, c = -4

a = 9, b = 6, c = 4

a = -9, b = -6, c = -4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 + y2 = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?

2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)

2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

2(x + 1)(y + 1)(x + y)=(x+y+2)2

(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

z2=(x2+y2)2

z2 = x2 + y2

z2 =2 x2 + y2

z2 =x2 - y2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

ax + 2by + 3cz

2ax + by + 3cz2

2ax + 3by + cz2

ax + 2by + 3cz2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

B ⁝ 10 với mọi m Є Z

B ⁝ 15 với mọi m Є Z

B ⁝ 9 với mọi m Є Z

B ⁝ 20 với mọi m Є Z

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

m=23n

m = n

m = 2n

m=32n

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3  2x + 1)

1

-2

– 3

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack