vietjack.com

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P4)
Quiz

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P4)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất : CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2/ Môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa trắng Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit

(e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni)

Số phát biểu đúng là :

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

NaHCO3

Có khí thoát ra

T

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa trắng bạc Ag

Các dung dịch X,Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

(1) CH3COOH và C2H5ONa;

(2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl;

(3) C6H5OH và C2H5ONa;

(4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH;

Các cặp xảy ra phản ứng là:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH3COONa;

Y + O2 → Y1;

Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) X + O2  xt Y

(b) Z + H2O xt G

(c) Z + Y xt  T

(d) T + H2O H+  Y + G

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?

A. 37,21%

B. 44,44%

C. 43,24%

D. 53,33%

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

 

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung dịch NaHCO3

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

X

Kết tủa Ag

Y

Kết tủa Ag

Z

Không hiện tượng

Cu(OH)2/OH-

Y

Dung dịch xanh lam

Z

Dung dịch xanh lam

T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

 

X

Y

Z

T

Nước brom

Không mất màu

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu

Nước

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch AgNO3/NH3

Không có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa

Không có kết tủa

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.

B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Có màu tím

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước brom

Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etyl amin, Gly- Ala, anbumin. Số chất tham gia thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ.

B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T.Kết quả được ghi ở bảng sau;

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X,Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

B. saccarozo, trioleina, lysin, anilin.

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là :

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

a) Hợp chất C6H5CH2OH không thuộc loại hợp chất phenol

b) Ancol etylic có thể hòa tan tốt trong nước

c) Ancol và phenol đều có khả năng tác dụng với Na sinh ra H2

d) Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím chuyển sang màu hồng nhạt

e) Phenol tan trong dung dịch NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo thành muối tan

Số phát biểu không đúng là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.

(b) Anđehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một;

(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2;

(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường;

(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit

(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;

(h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch trên lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH, CH3NH2; C6H5OH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-O-CH3; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH; CH3-CH=O và HCOOCH3. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

Z

Có kết tủa Ag

Nước brom

T

Kết tủa trắng

A. tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, glucozo.

B. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, phenol.

C. lòng trắng trứng, glucozo, tinh bột, anilin.

D. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glocozo.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

 

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

AHiện tượng khi làm thí nghiệm với các chấHiện tượng khi làm thí nghiệm với các chấ, metylamin.

B. anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.

C. axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.

 D. etylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Saccarozo không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

(2) Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazo.

(3) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.

(4) Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột luôn là glucozo.

(5) Lòng trắng trứng không tan trong nước.

(6) Xenlulozo không tạo hợp chất xanh tím với iot.

(7) Quá trình quang hợp cây xanh có tạo thành glucozo.

Số phát biều đúng là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch có màu vàng.

(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(4) Ở điều kiện thường, metyl amin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

(5) Lòng trắng trứng không tan trong nước.

(6) Tên gọi của CH3CH2NHCH3 là propan-2-amin.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: axit axetic, etyl axetat, glucozo, Gly-Ala-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là

A. 5.

B. 4.

C. 7.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack