vietjack.com

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P1)
Quiz

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P1)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?

A. 9

B. 10

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A. HCOOCH3, CH3COOH.

B. CH3COOH, HCOOCH3.

C. CH3COOH, CH3COOCH3.

D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. metyl amin, amoniac, natri axetat.

B. anilin, metyl amin, amoniac.

C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.

(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.

(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2  trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

 

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau

(a)Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

(b) CH4 + Cl2  CH2Cl  + HCl

 (c) CH ≡ CH +2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3

(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

(e) 2CH=CH2 + O2 to, xt 2CH3CHO

Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Nước brom

Z

Kết tủa trắng

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

T

Có kết tủa Ag

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

B. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

C. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, tinh bột, glucozo, anilin

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

 

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

 

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic

B. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol

C. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol.

D. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.

Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.

B. HCHO, HCOOH, HCOONH4

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.

D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.

(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Gly-AlA.

B. Etyl axetat.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Anbunin là protein hình cầu, không tan trong nước

(b) Aminoaxxit là hợp chất tạp chức

(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit

(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3 N

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím

(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.

(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.

(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng ( anbumin).

(5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.

(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.

Sau phản ứng hòa toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2 

B. 4 

C. 5 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.

Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Toluen Cl2, as1:1NaOH, toCuO, todd AgNO3/NH3 T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây?

A. C6H5 – COOH

B. CH3 – C6H4 – COONH4

C. C6H5 – COONH4

D. p – HOOC – C6H4 – COONH4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)

A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)

B. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)

C. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)

D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Natri hiđroxit.

B. Anilin

C. Natri axetat.

D. Amoniac.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. glixerol, axit axetic, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không đúng là:

A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: ancol etylic (1), đietyl ete (2) và axit axetic (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là

A. (1 ) > (3) > (2).

B. (3) > (2) > (1 ).

C. (1) > (2) > (3).

D. (3) > (1) > (2).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon và hidro.

(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau.

(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là :

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện sơ đồ phản ứng :

(1) X + H2H+, t0 Y + Z

(2) Y + O2 Lên men gim Z + H2O

(3) Y xt, t0 T + H2O

(4) T  xt, p, t0 polietilen

Phân tử khối của X là :

A. 74

B. 46

C. 88

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng nước brom thu được axit gluconic

(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol

(c) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh

(d) Ở nhiệt độ thường axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ

(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục đến vào triệu

(g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước

Số phát biểu đúng là :

 A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH2=CH–CH2OH, C2H5–CHO, (CH3)2CO.

B. C2H5–CHO, (CH3)2CO, CH2=CH–CH2OH.

C. C2H5–CHO, CH2=CH–O–CH3, (CH3)2CO.

D. CH2=CH–CH2OH, (CH3)2CO, C2H5–CHO.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

 Cl2, as A NaOH, t0CuO, t0 C

 Vậy C là chất nào sau đây?

A. Anđehit fomic

B. Ancol metylic

C. Anđehit axetic

D. Ancol etylic

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Dung dịch AgNO3/NH3,t0

Kết tủa bạc

Không hiện tượng

Kết tủa bạc

Kết tủa bạc

Dung dịch nước Brom

Mất màu

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Mất màu

Thủy phân

Không bị thủy phân

Bị thủy phân

Không bị thủy phân

Bị thủy phân

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ

B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ

C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ

D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(1) Tất cả các dung dịch amin đều làm quì tím đổi màu

(2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi

(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

(4) Tinh bột bị thủy phân trong môi trường bazo

(5) Saccarozo là một disaccarit

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucose

(b) Anilin là một bazo, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh

(c) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch Brom

(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic

(e) Dung dịch saccarozo có khả năng làm mất màu dung dịch Brom

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack