Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P1)
25 câu hỏi
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
H2O
CH3CHO
CH3OCH3
C2H5OH
Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozo, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là
4
1
3
2
Phát biểu nào sau đây sai?
Isoamyl axetat là este không no.
Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
Fructozơ không làm mất màu nước brom.
Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?
(CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2.
(CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2.
C6H5-CH(OH)-CH3 và C6H5-NH-CH3.
C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5.
Cho các chất sau: metylamin, alanin, anilin, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
3
4
5
2
Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.
C2H5NH2.
H2N-CH(CH3)COOH.
H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z3, Z4 lần lượt là
metyl fomat và ancol etylic.
metyl fomat và đimetyl ete.
axit axetic và đimetyl ete
axit axetic và ancol etylic.
Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
3
1
2
4
Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
1
2
4
3
Cho các chất : glixerol, albumin, axit axetic, metyl fomat, ala-ala, frutozo, valin, metyl amin và anilin. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 là
5
6
3
4
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Y | Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom :
Alanin
Glucozo
Benzenamin
Vinyl axetat
Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là :
Glixerol, Glucozo, anilin
Axit acrylic, etilen glicol, triolein
Triolein, anilin, glucozo
Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat
Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
4
5
2
3
Chọn phản ứng sai?
Ancol benzylic + CuO C6H5CHO + Cu + H2O.
C2H4(OH)2+Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O.
Propan-2-ol + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O.
Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.
Các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
Etyl axetat và Gly-Ala
Lysin và metyl fomat
Xenlulozơ và triolein
Saccarozơ và tristearin
Trong các chất sau : axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, andehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:
axetilen, axit fomic, andehit axetic
etilen, axit fomic, but-2-in
axetilen, but-2-in, andehit axetic
axetilen, axit fomic, etilen
Chất nào sau đây làm quì tím ẩm chuyển sang màu xanh :
CH3COOH
CH3NH2
NH2CH2COOH
C6H5NH2(anilin)
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
CH3NH2
CH3COOH
CH3COOC2H5
C2H5OH
Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là ?
Saccarozo, tinh bột, glucozo, Gly-gly-ala
Saccarozo, glucozo, tristearin, gly-gly-ala
Saccarozo, tinh bột, tristearin, gly-gly-ala
Xenlulozo, tinh bột, tristearin, anilin
Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm
Alanin
Axit axetic
Lysin
Axit glutamic
Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl :
C2H5NH2, H2NCH2COOH, H2HCH(CH3)CO – NHCH2COOH
CH3NH2, ClH3N-CH2-COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH
C2H5NH2, CH3COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH
C2H5NH2, ClH3NCH2COOH, NH2CH2CO-NHCH2COOH
Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, phenol, toluen, isopren, stiren, naphatalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là
4
5
7
6
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
CH3-CH(NH2)-COOH.
HO-CH2-CH2-OH.
HCOOCH3.
(CHO)2.








