30 câu hỏi
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X, Y, Z, T lần lượt là
P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3
P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5
CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2
P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O5
Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau:
(A) là NO, (B) là N2O5
(A) là N2, (B) là N2O5
(A) là NO, (B) là NO2
(A) là N2, (B) là NO2
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 và lắc đều dung dịch. Quan sát thấy:
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành
Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm
Có kết tủa xanh lam, có khí nâu đỏ thoát ra
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl, K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
Dung dịch AgNO3
Dung dịch BaCl2
Dung dịch NaOH
Dung dịch Ba(OH)2
Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
Al, Al2O3, Mg, Na2CO3
Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3
Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3
S, ZnO, Mg, Au
Nồng độ ion trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion , người ta dùng:
CuSO4 và NaOH
Cu và NaOH
Cu và H2SO4
CuSO4 và H2SO4
Có những tính chất: (1) mạng tinh thể phân tử; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường; (4) chỉ bốc cháy ở trên . Những tính chất của photpho trắng là:
(1), (2), (3)
(1), (3)
(2), (3)
(1), (2)
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch:
Axit nitric và đồng (II) oxit
Đồng (II) nitrat và amoniac
Amoniac và bari hiđroxit
Bari hiđroxit và axit photphoric
Cho các phản ứng sau:
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là
SO2, NO, CO2
SO3, NO, NH3
SO2, N2, NH3
SO3, N2, CO2
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là:
KCl
K3PO4
KI
KBr
Khí Nitơ tương đối trơ ở thường là do:
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ
Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết
Trong phân tử N2 có liên kết ba bền
Trong diêm, photpho đỏ có ở đây?
Thuốc gắn ở đầu que diêm
Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc
Cho sơ đồ phản ứng: . Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và tổng số nguyên tử bị khử lần lượt là:
8 và 5
10 và 18
18 và 10
5 và 8
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của photpho trong phân lân.
(b) Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màu nâu đỏ.
(c) Trong các loại phân đạm, phân ure có độ dinh dưỡng cao nhất.
(d) Photpho đỏ hoạt độ hóa học mạnh hơn photpho trắng.
Số phát biểu đúng là
(b), (c)
(a), (c)
(b), (a)
(d), (c)
Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
khói màu trắng
khói màu tím
khói màu nâu
khói màu vàng
Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
tăng áp suất và tăng nhiệt độ
tăng áp suất và giảm nhiệt độ
giảm áp suất và giảm nhiệt
giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Diêm tiêu chứa:
NaNO3
KCl
Al(NO3)3
CaSO4
Chọn phát biểu đúng:
Photpho trắng tan trong nước không độc
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
Ở điều kiện thường, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Tro thực vật cũng là một loại phân kali có chứa
KNO3
KCl
K2CO3
K2SO4
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:
Phát biểu nào sau đây sai:
Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
Supephotphat kép chỉ có Ca(HPO4)2
Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó
Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn
Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2, FeCl3, ZnCl2, AlCl3. Nếu thêm vào dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
1 chất
2 chất
3 chất
4 chất
Cho các mẫu phân bón sau: phân KCl, supephotphat kép, amophot và đạm 2 lá. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết các mẫu phân bón đó.
nước vôi trong
dung dịch NH3
dung dịch CH3COOH
dung dịch HCl
Cho các phản ứng sau:
Cu + HNO3 đặc, nóng ® khí X.
Fe3O4 + HNO3 (loãng, nóng) ® khí X1
Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần về số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất đó?
Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
NH4NO2
NH4NO3
NH4HCO3
NH4NO2 hoặc NH4NO3
Hãy cho biết P tác dụng với hóa chất nào sau đây? KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc, nóng.
KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
KClO3; O2; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
O2; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
Cho các muối: (1) NaHCO3; (2) K2HPO4; (3) Na2HPO3; (4) NH4HS; (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
5
4
3
2
Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây?
NH4NO3
NH4NO2
(NH4)2S
(NH4)2SO4

