vietjack.com

BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Quiz

BÀI TẬP LÝ THUYẾT

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử Fe có cấu hình electron: 1s22s22p63s23d64s2  Vậy nguyên tố Fe thuộc họ nào?

Họ s

Họ p

Họ d

Họ f

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Fe+H2SO4đt0Fe2(SO4)3+H2O+SO2  có bao nhiêu  nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?

2 và 3

1 và 1

3 và 2

2 và 6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:

AgNO3

Fe(NO3)3

Cu(NO3)2

HNO3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp A, hóa chất cần chọn:

Dung dịch NH3

Dung dịch HCl

Dung dịch NaOH

Dung dịch HNO3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

A+BFeCl3+Fe2(SO4)3D+AFe+ZnSO4

Chất B là gì?

FeCl2

FeSO4

Cl2

SO2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch meltylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là

1

2

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:

HCl, FeCl2, FeCl3

HCl, FeCl3, CuCl2

HCl, CuCl2

HCl, CuCl2, FeCl2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hai chất FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chất nào phản ứng được với dung dịch KI, chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit.

FeSO4 với KI và Fe2(SO4)3 với KMnO4 trong môi trường axit

Fe2(SO4)3 với dung dịch KI và FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit

Cả FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều phản ứng với dung dịch KI

Cả FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều phản ứng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:  Fe+O2t0cao(A)

(A) + HCl → (B) + (C) + H2O;

(B) + NaOH → (D) + (G);

(C) + NaOH → (E) + (G);

(D) + ? + ? → (E);

(E)  (F) + ?;

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:

Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3

Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3

Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3

Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

Fe + HNO3

Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe

FeO + HNO3

FeS + HNO3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân

Dung dịch vẫn có màu nâu đ vì chúng không phản ứng với nhau

Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí

Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phương trình phản ứng:FeCl2+XFe+YFeCl3 . Hai chất X, Y lần lượt là:

AgNO3 dư, Cl2

FeCl3, Cl2

HCl, FeCl3

Cl2, FeCl3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai?

Dung dịch X làm mất màu thuốc tím

Dung dịch X không thể hòa tan Cu

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa để lâu ngoài không khí khối lượng kết tủa sẽ tăng

Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt III, người ta có thể cho thêm vào dung dịch:

Một lượng sắt dư

Một lượng kẽm dư

Một lượng HCl dư

Một lượng HNO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

8

5

7

6

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m2 gam muối. So sánh giá trị m1 và m2 ta có:

m1=m2

m1<m2

m1>m2

m1=23m2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là

Fe2(SO4)3 và H2SO4

FeSO4

Fe2(SO4)3

FeSO4 và H2SO4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể).

a =0,5b

a = b

a = 4b

a = 2b

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Liên hệ giữa x và y là:

y < 4x

8x3<y<4x

4x3<y<4x

y4x

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây sai với Fe3O4?

Chất rắn màu đen, tan được trong axit

Thành phần chính trong quặng manhetit

Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570oC

Tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo khí

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack