35 CÂU HỎI
Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì?
A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.
B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái.
D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2 : 1 ?
A.
B.
C.
D.
Xét các kết luận sau:
(1) Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
(2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao
(3) Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen và phổ biến
(4) Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau.
(5) Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng
Có bao nhiêu kết luận là đúng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai nào sau đây, ở giới đực và giới cái đều có tỷ lệ kiểu hình giống nhau
A. AaXBXb×aaXBY
B. AaXbXb×aaXbY
C. AaXBXb×aaXBY
D. AaXBXb×AAXBY
Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định và không có alen tương ứng trên Y. Bố bị bệnh, mẹ bình thường, con gái bị bệnh. Điều nào sau đây là chính xác ?
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ
B. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội
D. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản
B. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết giới tính
Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen ?
A. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST có trong bộ NST đơn bội của loài
B. Liên kết gen( liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
C. Liên kết gen( liên kết hoàn toàn) làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết gen là
A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất?
A. AaBb × Aabb
B. AABb × AaBB
C. AaBB × aabb
D. AABB × Aabb
Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét cặp alen có 2 alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quần thể hoàn toàn ngẫu phối đã tạo ra tất cả 5 kiểu gen khác nhau. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho thế hệ F1 có tỷ lệ phân ly kiểu hình 1:1 về tính trạng trên ?
A. XAXA × XaY
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. XaXa × XAY
Cơ thể có kiểu gen với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là
A. 45%
B. 10%
C. 40%
D. 5%
Khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen.
B. Hoán vị gen chi xảy ra ở các nhiễm sắc thể thường.
C. Tất cả các gen trong một tế bào tạo thành một nhóm gen liên kết.
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
Để xác định một gen quy định cho một tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, nhiễm sắc thể giới tính hay ở tế bào chất, người ta dùng phương pháp
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích.
C. Phân tích cơ thể lai.
D. Tự thụ phấn hay giao phối cận huyết.
Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do
A. Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit khác nguồn của cặp tương đồng
B. Sự trao đổi chéo cân giữa các cromatit khác nguồn của cặp tương đồng.
C. Sự trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Các nhiễm sắc thể phân li độc lập trong giảm phân.
Ở ruồi giấm, A quy định mắt đỏ , a quy định mắt trắng. Các alen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen của P: XaXa × XAY, đem lai, F1 sẽ phân ly kiểu hình theo tỷ lệ nào sau đây ?
A. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng
B. Ruồi cái có 2 loại kiểu hình, ruồi đực chi có một loại kiểu hình
C. 3 ruồi mắt đỏ :1 ruồi mắt trắng ( mắt trắng toàn ở con đực)
D. 100% ruồi cái mắt đỏ: 100% ruồi đực mắt trắng
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới tính do gen trên nhiễm sắc thể X tại vùng không tương đồng quy định thể hiện ở điểm nào?
A. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
B. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quà khác nhau trong lai thuận nghịch.
C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biếu hiện chủ yếụ ở cơ thể đực XY.
D. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính kiểu hình như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
Hiện tượng di truyền không thể xảy ra với các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể là
A. Tương tác gen
B. Phân li độc lập
C. Hoán vị gen
D. Liên kết gen.
Điều nào sau đây nói về tần số hoán vị gen là không đúng:
A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn
B. Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.
C. Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao
D. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
Xét một bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định. Đặc điểm di truyền của bệnh này là
A. Bệnh được di truyền theo dòng mẹ
B. Nếu bố bị bệnh thì tất cả con trai đều bị bệnh
C. Bố mẹ không bị bệnh vẫn có thể sinh con bị bệnh
D. Chỉ có bố hoặc mẹ bị bệnh thì tất cả đời con đều bị bệnh
Cho các cá thể có kiểu gen:
(1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5)
Có bao nhiêu cá thể khi giảm phân có thể xảy ra hoán vị gen ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Khi nói về bản đồ di truyền phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội lặn giữa các gen.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Dựa vào tần số hoán vị gen có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai
Khi các gen không alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thì
A. Chúng phân li cùng nhau trong giảm phân tạo giao tử.
B. Chúng phân li độc lập, tổ hợp tự do trong giảm phân tạo giao tử.
C. Luôn xảy ra hoán vị gen trong giảm phân tạo giao tử.
D. Dễ phát sinh đột biến dưới tác động của tác nhân đột biến.
Biết một gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, hoán vị gen (nếu có) với tần số nhỏ hơn 0,5. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai có thể cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1:1:1?
(1) ; (2) ;
(3) ; (4)
(5) ; (6)
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trội là trội không hoàn toàn, không xảy ra đột biến và hoán vị gen phép lai cho mấy loại kiểu hình?
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
Trong trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn không có hiện tượng hoán vị gen, cho cơ thể có kiểu gen tự thụ phấn, thì ở đời con có số kiểu gen và kiểu hình là:
A. 6 kiểu gen; 2 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình.
D. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình.
Một tế bào sinh tinh của cơ thể mang kiểu gen , đã xảy ra hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử, tỉ lệ các loại giao tử tạo ra là:
A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 3 : 3 : 2 : 2.
D. Tùy thuộc vào tần số hoán vị gen.
Một tế bào sinh giao tử của chuột có kiểu gen AaXbY giảm phân, giả sử cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I còn giảm phân II diễn ra bình thường. Loại giao tử được tạo ra là
A. AXb và aY.
B. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A.
C. AaY hoặc aXB
D. AXbY và a hoặc aXbY và A
Ở ruồi giấm, alen W quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây sẽ cho tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀ XWXw × ♂ XwY.
B. ♀ XWXW × ♂ XwY.
C. ♀ XwX w × ♂ XWY.
D. ♀ XWXw × ♂ XWY.
Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho tỷ lệ phân li kiểu hình 3:1 là?
A.
B.
C.
D.
Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể trên là:
A. XAXa , XaXa , XA, Xa ,O.
B. XAXa ,O , XA, XAXA .
C. XAXA , XAXa , XA, Xa ,O
D. XAXA, XaXa , XA, Xa ,O.
Ở thú, xét một gen nằm I vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giởi tính X có hai alen (A và a). Cách Viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XaYA
B. Aa
C. XAYA
D. XAY
Trong trường hợp liên kết hoàn toàn và mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn thì phép lai nào sau đây sẽ cho số loại kiểu hình nhiều nhất?
A.
B.
C.
D.
Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường, Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là?
A. XaXa và XAY
B. XAXA và XaY
C. XAXa và XAY
D. XaXa và XaY
Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là:
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân
B. Giảm phân và thụ tinh
C. Trao đổi chéo giữa các cromatit trong các NST kép ở kì đầu giảm phân I
D. Hiện tượng trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình:
(1) AaBb × AaBb
(2) AaBb × aabb
(3) Aabb × aaBb
(4)
(5)
(6)
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3