Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án
10 câu hỏi
a) Số “Không phẩy hai mươi ba” được viết là:
0,32
0,23
0,22
0,33
b) Chữ số 6 trong số 9,276 có giá trị là:
6
c) Số thập phân gồm hàng phần mười là 4 và hàng phần trăm là 9 là:
4,9
0,94
0,49
9,4
d) Số thập phân nào sau đây có chữ số hàng đơn vị giống với chữ số hàng phần trăm.
404,04
41,41
4,834
5,85
Đọc các số thập phân:
a) 15,78: ........................................................................
b) 92,34: ........................................................................
c) 307,89: ........................................................................
d) 0,456: ........................................................................
Viết số thập phân gồm:
a) Mười hai đơn vị, bốn phần mười: ........
b) Ba mươi đơn vị, tám mươi lăm phần trăm: .........
c) Hai mươi lăm đơn vị, ba trăm bảy mươi lăm phần nghìn: .........
d) Sáu đơn vị, hai mươi ba phần nghìn: ........
Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở hàng thích hợp (theo mẫu):
Số thập phân | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Hàng phần mười | Hàng phần trăm | Hàng phần nghìn |
56,64 |
|
| 5 | 6 | 6 | 4 |
|
100,01 | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... |
34,649 | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... |
2450,864 | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... | ...... |
Số?
Số | 36,02 | 238,61 | 0,602 |
Giá trị của chữ số 2 | |||
Giá trị của chữ số 6 |
Trả lời các câu hỏi sau:
Cho số thập phân 47,682.
a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 8 thuộc hàng nào của số mới?
b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 7 thuộc hàng nào của số mới?
Số?
Thanh đang nghĩ đến một số thập phân mà phần nguyên là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, phần thập phân là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số.
Vậy Thanh đang nghĩ đến số ........








