Bài tập hàng ngày Toán lớp 1 Kết nối tri thức Bài 21. Số có hai chữ số. Tiết 5. Luyện tập có đáp án
5 câu hỏi
Số?
... | 21 | 22 | ... | 24 | 25 | ... | ... | ... | ... |
30 | ... | ... | 33 | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
... | ... | 42 | 43 | ... | 45 | 46 | ... | 48 | ... |
Số?
a) 52 gồm ... chục và ... đơn vị. | b) ... gồm 6 chục và 0 đơn vị. |
c) 95 gồm ... chục và ... đơn vị. | d) ... gồm 2 chục và 4 đơn vị. |
e) 17 gồm ... chục và ... đơn vị. | g) ... gồm 4 chục và 8 đơn vị. |
Quan sát tranh và điền số thích hợp.

a) Các số tròn chục là:
b) Các số có hai chữ số khác nhau:
c) Các số có hai chữ số giống nhau là:
Viết (theo mẫu).
M: 93 = 90 + 3
54 = ... + ... 21 = ... + ... 70 = ... + ... 84 = ... + ...
| 78 = ... + ... 86 = ... + ... 32 = ... + ... 88 = ... + ...
| 68 = ... + ... 52 = ... + ... 61 = ... + ... 23 = ... + ...
|
Tô màu?
Bạn gấu trúc đang trên đường đi tìm thức ăn.
Em hãy giúp gấu tìm thức ăn bằng cách:
- Tô màu xanh vào các ô có số có hai chữ số giống nhau.
- Tô màu vàng vào các số tròn chục.









