2048.vn

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 3: Một mái nhà chung có đáp án
Quiz

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 3: Một mái nhà chung có đáp án

A
Admin
Tiếng ViệtLớp 38 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thơ nhắc đến mái nhà của những con vật nào?

Chim, cá, nhím, ốc.

Cọp, hươu, thỏ, ong.

Trâu, én, voi, sâu.

Ếch, nai, gấu, cua.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mái nhà của chim lợp từ gì? 

Nghìn lá biếc

Nghìn cái rơm

Nghìn cái cỏ

Nghìn cái dây

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mái nhà của cá là gì? 

San hô

Sóng xanh

Nước biển

Bầu trời

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mái nhà của dím ở đâu? 

Trên cây

Dưới sông

Trên trời

Trong lòng đất

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung chính của bài thơ là gì?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghe – viết:

Đà Lạt

Giữa thành phố có hồ Xuân Hương, mặt nước phẳng như gương phản chiếu sắc trời êm dịu. Hồ Than Thở nước trong xanh, êm ả, có hàng thông bao quanh reo nhạc sớm chiều. Rừng mát rượi bóng thông, cỏ xanh mềm dưới chân như thảm trải. Ra xa phía nam thành phố thì gặp suối Cam Li. Thác xối ào ào tung bọt trắng xóa.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống l hoặc n:

a)                                            Sáng hè đẹp ...ắm em ơi

Đầu .....on cỏ ...ục mặt trời đang .......ên.

b)                                                                                                        Trường Sơn mây ......úi .....ô xô

Quân đi sóng .....ượn nhấp nhô bụi hồng.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống d hoặc gi:

 

 

 

 

....ận dỗi

....ao kéo

....àn mướp

rau ....iếp cá

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a)                                               (lượn, lượng)

trọng ....., ....... vòng, ..... sức, ...... lờ, thương ....., bay .........

b)                                                     (vương, vươn)

........ vãi, .... mình, ......... lên, ........ miện.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy tìm 2 từ có ý nghĩa trái ngược với mỗi từ sau:

a) Thương yêu: 

b) Đoàn kết: 

c) Giữ gìn:

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành. Hãy đặt một câu với một trong 3 cặp từ trái nghĩa đó.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy điền vào chỗ trống các từ ngữ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các tục ngữ dưới đây:

a) Hẹp nhà ..... bụng.          

b) Xấu người ....... nết.

c) Trên kính .......... nhường               

d) Chết trong còn hơn sống ........

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy gạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong những câu thơ sau:

a)                                                                                                             Sáng ra bờ suối, tối vào hang

Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.

b)                                                                                                                Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay

Ra sông nhớ suối có ngày nhớ đêm.

c)                                                                                                                    Có gì đâu, có gì đâu

Mỡ màu ít, chắt dồn lâu hóa nhiều.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack