2048.vn

Bài tập: Đồ thị của hàm số y = ax có đáp án
Quiz

Bài tập: Đồ thị của hàm số y = ax có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 712 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:

Một đường thẳng

Đi qua gốc tọa độ

Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:

M(-2; -2)

N(1; 4)

P(-1; -2)

Q(-1; 2)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = -5x không đi qua điểm

M(1; 5)

N(-2; 10)

P(-1; 5)

Q(2; -10)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm B(-2; 6) không thuộc đồ thị hàm số

y = -3x

y = x + 8

y = 4 - x

y = x2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x

2

1

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

(I); (II)

(II); (IV)

(I); (III)

(III); (IV)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OM trên hình vẽ. Khi đó hệ số a bằng

Trắc nghiệm: Đồ thị của hàm số y = ax - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

5

5/2

2/5

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên

y = 13x

y = 2x

y = -3x

y = 3x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm: Đồ thị của hàm số y = ax - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Đường thẳng là đồ thị hàm số nào dưới đây

y = -2x

y = -0,5x

y = 1/2x

y = 2x

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:

A(1, 5)

A(-1, -5)

A(5, 1)

A(-5, 1)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ

(I);(II)

(II);(IV)

(I);(III)

(III);(IV)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ

(I);(II)

(II);(IV)

(I);(III)

(III);(IV)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng OM trên hình vẽ . Khi đó hệ số a bằng

5

52

25

1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng OB trên hình vẽ . Khi đó hệ số a bằng

12

-2

12

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng OA với điểm A(-1;-3). Hãy xác định công thức của hàm số trên

y=13x

y = 2x

y = -3x

y = 3x

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng OD với điểm D(1,2;-6). Hãy xác định công thức của hàm số trên

y=15x

y = 2x

y = 5x

y = -5x

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = ax (a0) đi qua điểm A3; -19 . Tính hệ số a? 

a = 13

a = 127

a = -3

a = -27

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = ax (a0) đi qua điểm A(5;-2). Tính hệ số a?

a = 13

a = 25

a = 52

a = -52

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = -3x+1 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 1?

C (-1;1)

C (0;0)

C (0;1)

C (1;0)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = -7x-2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12?

C (-2;12)

C (1;12)

C (2;12)

C (12;-86)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = 6x và điểm A thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm A nếu biết hoành độ điểm A  là 2?

A (12;2)

A2;13

A (2;0)

A (2;12)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = -12x và điểm A thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm A nếu biết hoành độ điểm A là 12?

A 124;12

A 12;6

A 12;24

A 12;6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) =x-12 khi x 2-x - 7 khi x <2 

Tính f(3);f(0);f(2);f(−2)

f(3) = 1; f(0) = -7; f(2) = 12; f(-2) = -5

f(3) = -10; f(0) = -7; f(2) = -9; f(-2) = -5

f(3) = 1; f(0) = -7; f(2) = 12; f(-2) = -5

f(3) = 1; f(0) = 7; f(2) = 12; f(-2) = -9

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack