vietjack.com

Bài tập: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án
Quiz

Bài tập: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 7
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y theo x.

A. y = 12x

B. y = -x

C. y = -2x

D. y = -12x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là:

A. k = -1/4

B. k = -4

C. k = 1/4

D. k = 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Công thức biểu diễn y theo x là:

A. y = 14x

B. y = -14x

C. y = 4x

D. y = -4x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là – 3 .Cho giá trị bảng sau khi đó

 

A. y1 = 43; x2 = -2, y3= -3

B. y1 = 43; x2 = -2, y3= -13

C. y1 = 34; x2 = -2, y3= -13

D. y1 = 43; x2 = 2, y3= -13

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 3; y1 = (-3/5); y2 = (1/10)

A. x1 = -18

B. x1 = 18

C. x1 = -6

D. x1 = 6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 0,6 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?

A. 2,4

B. 3,6

C. 1,8

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giá tiền của 6 quyển vở là bao nhiêu biết rằng 4 quyển vở giá 36 000 đồng?

A. 24 000 đồng

B. 54 000 đồng

C. 65 000 đồng

D. 85 000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 5. Khi y = 3 thì giá trị tương ứng của x là:

A. 1,2

B. 1,4

C. 1,6

D. 1,8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 2,7 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?

A. 10/9

B. 9/10

C. 81/10

D. 10/81

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = - 2 thì y = 7. Khi x = 8 thì giá trị tương ứng của y là:

A. – 26

B. 26

C. – 28

D. 28

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đại lượng x và y có bảng giá trị sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 2348

B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số 95

C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau

D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 59

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đại lượng x và y có bảng giá trị sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 2348

B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số 95

C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau

D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 59

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai gía trị của y. Tính y1 biết x1=12;x2=16;y2=13

A. y1 = 24

B. y1 = 42

C. y1 = 6

D. y1 = -6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị của y. Tính x1 biết x2=3;y1=35;y2=110

A. x1 = -18

B. x1 = 18

C. x1 = -6

D. x1 = 6

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1;2;3

A. 396

B. 936

C. 396 và 936

D. 369

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Ba tấm vải dài tổng cộng 420m. Sau khi bán 17 tấm vải thứ nhất, 211 tấm vải thứ hai và 13tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét?

A. 140

B. 162

C. 126

D. 132

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5,6,7 và chu vi tam giác bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó

A. 10

B. 12

C. 14

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Bốn lớp 7A1 , 7A2, 7A3, 7A4 trồng được 310 cây xung quanh trường. Tính số cây của lớp 7A3 đã trồng được biết rằng số cây của lớp 7A1 và 7A2 tỉ lệ với 2 và 3,  số cây của lớp 7A2 và 7A3 tỉ lệ với 4 và 5, số cây của 7A3 và 7A4 tỉ lệ với 9 và 10

A. 48 cây

B. 90 cây

C. 100 cây

D. 72 cây

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Bốn lớp 7A1 , 7A2, 7A3, 7A4 trồng được 172 cây xung quanh trường. Tính số cây của lớp 7A4 đã trồng được biết rằng số cây của lớp 7A1 và 7A2 tỉ lệ với 3 và 4,  số cây của lớp 7A2 và 7A3 tỉ lệ với 5 và 6, số cây của 7A3 và 7A4 tỉ lệ với 8 và 9

A. 48 cây

B. 40 cây

C. 54 cây

D. 30 cây

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Ba đơn vị cùng vận chuyển 685 tấn hàng . Đơn vị A có 8 xe,  trọng tải mỗi xe là 4 tấn. Đơn vị B có 10 xe , trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Đơn vị C có 10 xe là 4,5 tấn. Hỏi đơn vị B đã vận chuyển bao nhiêu tấn hàng ,  biết rằng mỗi xe được huy dộng một số chuyến như nhau

A. 160 tấn hàng

B. 300 tấn hàng

C. 250 tấn hàng

D. 225 tấn hàng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Ba đơn vị cùng vận chuyển 772 tấn hàng . Đơn vị A có 12 xe,  trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Đơn vị B có 14 xe , trọng tải mỗi xe là 4,5 tấn. Đơn vị C có 20 xe là 3,5 tấn. Hỏi đơn vị B đã vận chuyển bao nhiêu tấn hàng ,  biết rằng mỗi xe được huy dộng một số chuyến như nhau?

A. 240 tấn hàng

B. 280 tấn hàng

C.  250 tấn hàng

D.  252 tấn hàng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack