2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 59 lượt thi
44 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 15% + 3,7% = 18,7% 

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

b) 41% - 5,6% = 36,6% 

 

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

c) 0,087kg = 8,7g 

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

d) 0,27m = 2,7dm 

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

Hàng nghìn

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số  45 viết dưới dạng số thập phân là

4,5

8,0

0,8

0,45

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là :

2940

294

2,94

0,294

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 28 viên bi trong đó 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 27 là số viên bi có màu :

Trắng

Đỏ

Vàng

Xanh

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x sao cho: x - 1,27 = 13,5 : 4,5

1,30

1,73

427

D 4,27

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức 6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là :

(6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28)

(6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52)

(6,48 +7,52+ 3,72) + 4,28

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4. Số đó là :

47,4

14

135

15

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số:

10 lần

100 lần

1000 lần

10000 lần

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 × 4,6 là

36,34

7,9

11,5

16,9

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B:

Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B: (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Số tự nhiên A lớn nhất để 3,14 × A < 10 là: A = …..

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)Đặt tính rồi tính

326145 + 270469              

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

b, 534271 – 134583             

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

2057 × 416             2704 : 32

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính123,6 + 1,234129,47 – 108,7

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

75,56 × 6,3470,04 : 1,2

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính

a, 57314

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 

b, 314 -56

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 

c, 6×518

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 

d, 45÷37

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

a, 9,4 + a + ( 5,3 – 4,3 ) với a = 18,62

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

b, b + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với b = 3,72

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 12,3 × 4,5 + 4,5 × 7,7

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất

b) 2,5 × 3,6 × 4 ;

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất

c) 3,75 × 6,8 - 6,8 × 3,74;

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất

d) 7,89 × 0,5 × 20.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

 

a) 15,73 × 10 = ...........

15,73 × 0,1 =............

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

b) 16,97 × 100 =.............                                             16,97 × 0,01 =..................

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩmc) 27,8 × 1000 = ............27,8 × 0,001 = ............

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: a, 2,25 – x + 0,9= 0,57

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: b) x : 0,28 × 0,7= 2,7

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi cái áo may hết 1,15m vải; mỗi cái quần may hết 1,35m vải. Hỏi may 4 cái áo và 2 cái quần như thế hết tất cả bao nhiêu mét vải?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo kế hoạch năm 2013 nông trường Minh Khánh phải trồng cây trên diện tích 960ha. Hết sáu tháng đầu năm, nông trường đã trồng được 624ha đồi. Hỏi trong sáu tháng đầu năm 2013 nông trường Minh Khánh đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch của cả năm

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : 1,8m; 1,5m; 1,2m. Trong bể đang chứa nước chiếm 75% thể tích lòng bể. Hỏi trong lòng bể đang có bao nhiêu lít nước?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường AB.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 432dm2. Tính diện tích xung quanh hình hộp đó biết chiều dài là 12dm và chiều rộng là 8dm.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số bị chia và số chia trong một phép chia có số dư bằng 0, biết rằng nếu chia số bị chia cho 3 lần số chia thì được 0,75; nếu chia số bị chia cho 2 lần thương thì cũng được 0,75.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x

a, (x × 0,25 + 2012) × 2013 = (50 + 2012) × 2013

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x b, x : 0,25 + x × 6 = 40

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack