Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 6 có đáp án
16 câu hỏi
Mỗi số thập phân gồm mấy phần?
Một phần, đó là phần nguyên
Hai phần, đó là phần nguyên và phần phân số
Ba phần, đó là phần nguyên, phần thập phân và dấu phẩy
Hai phần, đó là phần nguyên và phần thập phân
Chữ số 2 trong số 34,7825 thuộc hàng nào?
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Hàng phần nghìn
Hàng trăm
Chữ số 6 trong số đo 23,861 m biểu thị:
m
0,06 m
6 cm
A, B, C đều đúng
Nải chuối trong hình vẽ sau có cân nặng là
1 kg
1,2 kg
2 kg
2,1 kg
Trong các đáp án sau, đáp án nào sai?
2,05 = 2,50
2,800 = 2,80
32,8 = 32,80
16 = 16,0
Khu vườn nhà bác Lan có sơ đồ như hình vẽ bên dưới.
Phát biểu nào sau đây sai?
Diện tích trồng khoai chiếm 0,56 diện tích khu vườn.
Diện tích trồng cà chua chiếm 0,14 diện tích khu vườn.
Diện tích trồng rau chiếm 0,21 diện tích khu vườn.
Diện tích trồng hoa chiếm 0,90 diện tích khu vườn.
Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào đúng?
38,27 > 38,72
38,207 < 38,702
387,02 < 382,07
387,200 > 387,2
Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân để điền vào chỗ trống sao cho: 5 < < 6
1
4
9
10
a) Đọc các số thập phân sau:
...........................................................................................................................................
b) Số?

Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi nêu phần nguyên và phần thập phân của các số thập phân đó: ;
...........................................................................................................................................
Tìm các cặp số thập phân bằng nhau.

>, <, =?
8,4 .... 9,34 | 20,06 .... 20,006 | 5,023 .... 5,032 |
27,831 .... 72,12 | 52,800 .... 52,8 | 8....8,13 |
Viết tên các con vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất

Cho các thẻ số và thẻ dấu phẩy sau:

a) Từ các thẻ trên hãy lập các số thập phân có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các số vừa lập được ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé.
a) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống.
3,6....4 > 3,684 | 12,528 < 12,52.... | 41,7 = 41,7.... |
b) Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống.
0,8 < ....... < 1,6 | 63,00 = ....... | 12,8 > ....... > 11,2 |
Trong một cuộc thi chạy có ba bạn tham gia là Nam, Quân, Minh với thời gian chạy về đích lần lượt là 45,63 giây, 54,28 giây, 48,7 giây. Viết tên các bạn theo thứ tự về Nhất, về Nhì, về Ba thích hợp với hình vẽ.









