2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 6 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 6 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 58 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi số thập phân gồm mấy phần?

Một phần, đó là phần nguyên

Hai phần, đó là phần nguyên và phần phân số

Ba phần, đó là phần nguyên, phần thập phân và dấu phẩy

Hai phần, đó là phần nguyên và phần thập phân

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 2 trong số 34,7825 thuộc hàng nào?

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn

Hàng trăm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 6 trong số đo 23,861 m biểu thị:

6100m

0,06 m

6 cm

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nải chuối trong hình vẽ sau có cân nặng là

1 kg

1,2 kg

2 kg

2,1 kg

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đáp án sau, đáp án nào sai?

2,05 = 2,50

2,800 = 2,80

32,8 = 32,80

16 = 16,0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khu vườn nhà bác Lan có sơ đồ như hình vẽ bên dưới.

Phát biểu nào sau đây sai?

Diện tích trồng khoai chiếm 0,56 diện tích khu vườn.

Diện tích trồng cà chua chiếm 0,14 diện tích khu vườn.

Diện tích trồng rau chiếm 0,21 diện tích khu vườn.

Diện tích trồng hoa chiếm 0,90 diện tích khu vườn.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào đúng?

38,27 > 38,72

38,207 < 38,702

387,02 < 382,07

387,200 > 387,2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân để điền vào chỗ trống sao cho: 5 <  < 6

1

4

9

10

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đọc các số thập phân sau:

a) Đọc các số thập phân sau: (ảnh 1) 

...........................................................................................................................................          

b) Số?

a) Đọc các số thập phân sau: (ảnh 2)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi nêu phần nguyên và phần thập phân của các số thập phân đó:   5910,125710004831100

...........................................................................................................................................                              

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số thập phân bằng nhau.

Tìm các cặp số thập phân bằng nhau. (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

>, <, =?

8,4 .... 9,34

20,06 .... 20,006

5,023 .... 5,032

27,831 .... 72,12

52,800 .... 52,8

8....8,13

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tên các con vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất

Viết tên các con vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất.     (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thẻ số và thẻ dấu phẩy sau:   

Cho các thẻ số và thẻ dấu phẩy sau:     a) Từ các thẻ trên hãy lập các số thập phân có ba chữ (ảnh 1)

a) Từ các thẻ trên hãy lập các số thập phân có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) Sắp xếp các số vừa lập được ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé.

                   

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống.

3,6....4 > 3,684

12,528 < 12,52....

41,7 = 41,7....

b) Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống.

0,8 < .......  < 1,6

63,00 = .......

12,8 > ....... > 11,2

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi chạy có ba bạn tham gia là Nam, Quân, Minh với thời gian chạy về đích lần lượt là 45,63 giây, 54,28 giây, 48,7 giây. Viết tên các bạn theo thứ tự về Nhất, về Nhì, về Ba thích hợp với hình vẽ.

Trong một cuộc thi chạy có ba bạn tham gia là Nam, Quân, Minh với thời gian chạy về (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack