Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án (Đề 1)
9 câu hỏi
Số nào được đọc là: Bảy mươi tám nghìn không trăm ba mươi tư
78034
78304
70834
70384
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 70854, 78054, 78045, 78405
70854, 78054, 78045, 78405
70854, 78045, 78054, 78405
70854, 78054, 78405, 78045
78405, 78054, 78045, 70854
Điền số tiếp theo vào dãy số: 12695, 12697, 12699, 12701, 12703, …
12750
12705
12075
12057
Tính 32cm2 : 4 = ?
16cm
16cm2
8cm
8cm2
Cho hình vẽ:
Diện tích hình chữ nhật ABCD so với diện tích hình tam giác ABE như thế nào?
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Bằng
Không thể so sánh được
Diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu 5 được tính như thế nào:
AD x AB
AD + AB
AD x BC
AB x CD
Tìm x
a, x + 1536 = 6924
b, x × 2 = 1284
c, x – 636 = 7892
d, x∶ 7 = 5684
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD biết AB = 8cm, BC = 6cm
Cho hình vẽ:
a, Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác, kể tên?
b, Biết M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?


