2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 26 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 26 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 210 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số gồm 3 trăm, 8 chục, 5 đơn vị là:

853

358

380

385

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số liền sau số 999 là số nào?

998

997

1 000

999

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho dãy số: 122; 124; 126; ...; ... Hai số tiếp theo của dãy số là:

127; 128

128; 129

129; 130

128; 130

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tròn chục liền trước số 145 là:

140

150

160

130

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

687; 608; 710; 715

710; 715; 687; 608

608; 687; 710; 715

715; 710; 687; 608

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hùng có 48 viên bi và có ít hơn Nam 2 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

36 viên bi

46 viên bi

50 viên bi

60 viên bi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 379 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

300 + 7

370 + 9

300 + 70 + 9

30 + 7 + 9

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính là:

400 + 60 + 9 ........... 400 + 9 + 60

>

<

=

Không dấu

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:

834......... 843

261 ........ 375

684 .......... 584

327 .......... 328

198 .......... 189

989 ........... 900

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số sau: 537; 920; 695; 708; 304:

a) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:

.......................................................................

b) Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối:

Nối: (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0; 1; 2. Xếp các số đó theo thứ tự bé dần.

........................................................................................................................................

b) Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3. (Ví dụ: 111)

........................................................................................................................................

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có một chữ số.

........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack