2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán 5 Kết nối tri thức Tuần 20 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán 5 Kết nối tri thức Tuần 20 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Tỉ số phần trăm của 40200 là:   

25%

50%

40%

20%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 82% – 25% = …?...%

58%

57%

56%

59%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm của 15 cm và 6 dm bằng bao nhiêu?

Đáp án cho câu hỏi của bạn thỏ là:

250%

25%

2,5%

0,25%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 45% × 5 là:  

225%

215%

205%

235%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm của 0,182,5 là:  

0,072%

0,72%

7,2%

72%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có 50 học sinh trong đó có 15 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp 5A?  

0,03%

30%

3%

0,3%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trang trại nuôi tất cả 300 con gà trong đó số gà trống bằng 87 số gà mái. Vậy trang trại nuôi …?… con gà mái.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  

165

135

160

140

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam có số bi nhiều hơn bạn Tuấn là 15 viên bi. Số bi của Tuấn bằng \[\frac{7}{{10}}\] số bi của Nam. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi?  

35 viên bi

45 viên bi

50 viên bi

30 viên bi

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Tính

Tính 105% – 49% = …….%,, 48,5% × 4 = …….%, 457% + 68% = …….%,.... (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Hiệu hai số

5

15

14

45

33

Tỉ số của hai số

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{6}{{11}}\]

\[\frac{7}{5}\]

\[\frac{8}{3}\]

\[\frac{4}{3}\]

Số lớn

15

 

 

 

 

Số bé

10

 

 

 

 

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Tổng hai số

27

90

96

145

48

Tỉ số của hai số

\[\frac{4}{5}\]

\[\frac{7}{3}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{9}{{20}}\]

\[\frac{7}{9}\]

Số bé

12

 

 

 

 

Số lớn

15

 

 

 

 

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)

Tìm tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu) 15 và 25, 14 và 25 ,..... (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối.

Nối. Tỉ số phần trăm của 20 kg và 1 tạ, Tỉ số phần trăm của 4 dm và 25 cm.,,,, (ảnh 1)

 

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh mỗi lớp khối 5 của một trường Tiểu học.

a) Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Có tất cả bao nhiêu học sinh khối lớp 5? (ảnh 1)

a) Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Có tất cả bao nhiêu học sinh khối lớp 5?

Lớp 5A có....... học sinh.                            Lớp 5B có.........học sinh.

● Lớp 5C có.....học sinh.                               ● Lớp 5D có..........học sinh.

Có tất cả số học sinh lớp 5 là:.....

b) Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh mỗi lớp và tổng số học sinh khối lớp 5.

(Làm tròn số thập phân đến phần mười)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo kế hoạch, một xưởng phải sản xuất 600 sản phẩm trong 1 tuần. Đến hết ngày thứ 5, xưởng đã sản xuất được 450 sản phẩm và đến hết tuần, xưởng đã sản xuất được 630 sản phẩm.

a) Đến ngày thứ 5, xưởng đã sản xuất được bao nhiêu phần trăm kế hoạch của 1 tuần?

b) Đến hết tuần, xưởng đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế hoạch cả tuần bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack