2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán 5 Kết nối tri thức Tuần 19 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán 5 Kết nối tri thức Tuần 19 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 59 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Tỉ số của 5 và 8 là:   

\(\frac{8}{5}\)

\(\frac{3}{8}\)

\(\frac{5}{8}\)

\(\frac{8}{3}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số của quả táo và quả xoài là:

Tỉ số của quả táo và quả xoài là: (ảnh 1)

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{6}{5}\)

\(\frac{5}{{11}}\)

\(\frac{6}{{11}}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

95% được đọc là:   

Chín năm phần trăm

Chín mươi lăm phần trăm

Chín mươi năm một trăm

Chín năm phần một trăm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn 40% dưới dạng phân số tối giản là:  

\(\frac{{40}}{{100}}\)

\(\frac{4}{{10}}\)

\(\frac{{10}}{{25}}\)

\(\frac{2}{5}\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bản đồ có tỉ lệ là 1 : 20 000. Vậy độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:   

200 m

20 000 m

2 000 cm

2 000 m

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 50 dm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là:  

1 : 50

1 : 5

1 : 500

1 : 5 000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số tự nhiên có tổng bằng 16 và số bé bằng \(\frac{1}{3}\) số lớn. Vậy số lớn là:  

9

15

4

12

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có 40 học sinh trong đó có 23 học sinh nam. Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh nam là:   

\(\frac{{23}}{{40}}\)

\(\frac{{17}}{{23}}\)

\(\frac{{23}}{{17}}\)

\(\frac{{17}}{{40}}\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Hoàn thành bảng sau

Số thứ nhất

Số thứ hai

Tỉ số của số thứ hai và số thứ nhất

5

17

\(\frac{1}{1}\)

 

14

\(\frac{9}{{14}}\)

7

20

\(\frac{1}{1}\)

6

 

\(\frac{6}{{19}}\)

 

9

\(\frac{{11}}{9}\)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy điền tỉ số thích hợp vào ô trống.

Khối lớp 5 có 165 bạn học sinh, trong đó có 85 học sinh nam.

a) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh khối lớp 5 là:

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh khối lớp 5 là:

c) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh nam là:

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các tỉ số dưới đây thành các tỉ số phần trăm:

Viết các tỉ số dưới đây thành các tỉ số phần trăm: (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy cho thỏ con ăn bằng cách nối tỉ số, số thập phân ứng với tỉ số phần trăm tương ứng.

Em hãy cho thỏ con ăn bằng cách nối tỉ số, số thập phân ứng với tỉ số phần trăm tương ứng. (ảnh 1)

Em hãy cho thỏ con ăn bằng cách nối tỉ số, số thập phân ứng với tỉ số phần trăm tương ứng. (ảnh 2)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Tỉ số của 4 và 9 là \[\frac{4}{9}\].

b) Tỉ số của a và b là a : b (b khác 0).

c) Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 500 thì 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 1 000 cm.

d) Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 100 học sinh, trong đó có 60 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm của số học sinh nam và tổng số học sinh khối lớp 5 là 60%.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà ông Nam có nuôi tất cả 100 còn gà, trong đó số con gà mái bằng \[\frac{{11}}{9}\] số con gà trống. Hỏi ông Nam nuôi bao nhiêu con gà trống, bao nhiêu con gà mái?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack