2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán 5 Chân trời sáng tạo Tuần 30 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán 5 Chân trời sáng tạo Tuần 30 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số sau, phân số thập phân là:

\(\frac{9}{{10}}\)

\(\frac{{77}}{{100}}\)

\(\frac{{8\,\,976}}{{100\,\,000}}\)

Tất cả các phân số trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 34,654 là:

\(\frac{5}{{100}}\)

\(\frac{5}{{1\,\,000}}\)

\(\frac{5}{{10}}\)

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân bằng với số thập phân 1,90000 là:

1,9

1,90

1,900

Cả 3 phương án trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xã có 540,8 ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5 ha. Tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó là:  

696,1 ha

496,1 ha

634,1 ha

696,1 ha

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 24 viên bi, trong đó có 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng và 4 viên bi nâu. Như vậy \(\frac{1}{4}\) số viên bi có màu:  

Xanh

Đỏ

Vàng

Nâu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài là \(\frac{{14}}{5}\) cm, chiều rộng là \(\frac{4}{3}\) cm. Tính nửa chu vi hình chữ nhật đó.  

\(\frac{{45}}{{15}}\)cm

\(\frac{{62}}{{15}}\)cm

\(\frac{{62}}{{24}}\)cm

\(\frac{{34}}{{21}}\) cm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm ngoái, trang trại thu hoạch được 12,3 tạ thóc. Năm nay, trang trại thu hoạch được nhiều gấp đôi năm ngoái. Hỏi cả 2 năm, trang trại thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?  

36,9 tấn

369 tấn

3,69 tấn

36,92 tấn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tiết học kéo dài \(\frac{2}{3}\) giờ, giữa hai tiết học học sinh nghỉ \(\frac{1}{6}\) giờ. Hỏi thời gian một tiết học và giờ nghỉ kéo dài bao lâu?  

\(\frac{4}{5}\) giờ

\(\frac{5}{6}\) giờ

\(\frac{7}{2}\) giờ

\(\frac{2}{3}\) giờ

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Viết các số thập phân sau:

a) Tám đơn vị, hai phần mười …………………………..

b)Chín mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm …………………………..

c)Hai mươi sáu nghìn, ba trăm bốn mươi ba phần nghìn …………………………..

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, =

5,18 ………5,1

 534,3 ……… 523,39

24,146 ………24,149

 

2,345

47,39 ……… 39,392

 

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quả táo của ai?

Quả táo của ai? (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a) 1 235 × 6 789 × (630 – 315 × 2)

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….

b) 14,25 + 5,88 + 35,75 + 16,12

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….

c) \(\frac{3}{5} \times \frac{1}{3} + \frac{3}{5} \times \frac{2}{3}\)

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….

 

d) 6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quầy lương thực buổi sáng bán được \(\frac{2}{7}\)tổng số gạo, buổi chiều bán được \(\frac{3}{5}\)tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một máy cày ngày thứ nhất cày được \(\frac{2}{5}\) diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày nhiều hơn ngày thứ nhất \(\frac{1}{6}\) diện tích cánh đồng. Hỏi máy cày còn phải cày bao nhiêu phần diện tích cánh đồng nữa mới xong?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

Một nhà máy dự định sản xuất 1 số sản phẩm trong ba ngày. Ngày thứ nhất sản xuất được \(\frac{2}{5}\) số sản phẩm. Ngày thứ hai sản xuất \(\frac{1}{4}\) số sản phẩm, ngày thứ ba sản xuất 35 sản phẩm thì hoàn thành kế hoạch. Vậy trong ba ngày nhà máy sản xuất được …………………. sản phẩm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack