Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 3 có đáp án
37 câu hỏi
Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 40 567 382 là:
5; 6; 7;
3; 8; 2;
4; 0;
4; 0; 5.
Giá trị của chữ số 5 trong số 15 476 878 là:
5 000 000;
500 000;
50 000;
5000.
Số “Bốn trăm triệu” có số chữ số 0 là:
7
8
9
10
Số 321 000 215 được đọc là:
Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm;
Ba trăm hai mươi mốt triệu hai trăm mười lăm
Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm;
Ba trăm hai mươi mốt triệu không trăm nghìn hai trăm mười lăm.
Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” có số chữ số là:
10
9
8
7
Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là:
999 998;
999 999;
1 000 000;
1 000 001.
Cho các số 6; 8; 3; 2; 5; 0. Số bé nhất gồm sáu chữ số được tạo bởi các số đã cho là:
865 302;
203 568;
230 568;
302 658.
Trong các dãy số dưới đây, dãy số tự nhiên là:
1; 2; 3; 4; 5; …
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6
0; 1; 2; 3; 4; 5; ….
0; 2; 4; 6; 8; 10; ...
Ghi cách đọc các số sau:
a) 13 000 045;
b) 1 540 000;
c) 75 283 615;
d) 14 000 230 000.
Hoàn thành bảng sau:
Số | 376 090 782 | 298 764 352 | 875 006 324 | 168 034 758 |
Giá trị của số 6 |
|
|
|
|
Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Số 789 123 456 có chữ số 8 thuộc hàng …………...…… lớp ………………..;
b) Số 1 067 345 255 có chữ số 0 thuộc hàng ……………… lớp ………………..;
c) Số 23 136 879 có chữ số 2 thuộc hàng …………….…… lớp ………………..;
d) Số 1 000 456 342 có chữ số 3 thuộc hàng ……………… lớp …………………
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số liền sau của số 87 188 là số 87 189
b) Số liền trước của số 233 456 là số 233 456
c) Số liền sau của số 39 999 là số 40 000
d) Số liền trước của số 999 999 là 1 000 000
Viết số thích hợp vào chỗ trống để thành các dãy số có quy luật:
a) 0; 4; 8; 12; ….; ….; 24.
b) 95; 90; 85; 80; ….; ….; ….
c) 1; 4; 7; 10; ….; ….; ….
d) 1; 4; 9; 16; ….; ….; ….
Viết theo mẫu:
Mẫu: 40 000 + 5000 + 800 + 70 + 1 = 45 871
a) 60 000 + 2000 + 500 + 30 + 1 = ……………..…..;
b) 500 000 + 3000 + 200 + 90 + 4 = ………………..;
c) 1 000 000 + 400 000 + 30 000 + 30 + 2 = ……….…
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là …………………………….;
b) Số bé nhất có bảy chữ số là ………………………...……………….;
c) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là …………….…………………….;
d) Số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là ……….…………………….;
e) Số lẻ bé nhất có bảy chữ số là …………………………..…………..
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước số bé nhất có bảy chữ số là ………………………...………….;
b) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là ……………….………….;
c) Số liền trước số lớn nhất có bảy chữ số là ………………………..………….;
d) Số liền trước số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là …………..….………….



