2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 3 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 3 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 47 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 40 567 382 là:

5; 6; 7;

3; 8; 2;

4; 0;

4; 0; 5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 5 trong số 15 476 878 là:

5 000 000;

500 000;

50 000;

5000.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số “Bốn trăm triệu” có số chữ số 0 là:

7

8

9

10

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 321 000 215 được đọc là:

Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm;

Ba trăm hai mươi mốt triệu hai trăm mười lăm

Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm;

Ba trăm hai mươi mốt triệu không trăm nghìn hai trăm mười lăm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” có số chữ số là:

10

9

8

7

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là:

999 998;

999 999;

1 000 000;

1 000 001.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số 6; 8; 3; 2; 5; 0. Số bé nhất gồm sáu chữ số được tạo bởi các số đã cho là:

865 302;

203 568;

230 568;

302 658.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số dưới đây, dãy số tự nhiên là:

1; 2; 3; 4; 5; …

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6

0; 1; 2; 3; 4; 5; ….

0; 2; 4; 6; 8; 10; ...

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ghi cách đọc các số sau:

a) 13 000 045;

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 1 540 000;

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 75 283 615;

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) 14 000 230 000.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

Số

376 090 782

298 764 352

875 006 324

168 034 758

Giá trị của số 6

 

 

 

 

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ trống:

a) Số 789 123 456 có chữ số 8 thuộc hàng …………...…… lớp ………………..;

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số 1 067 345 255 có chữ số 0 thuộc hàng ……………… lớp ………………..;

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số 23 136 879 có chữ số 2 thuộc hàng …………….…… lớp ………………..;

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số 1 000 456 342 có chữ số 3 thuộc hàng ……………… lớp …………………

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số liền sau của số 87 188 là số 87 189    Media VietJack

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn


b) Số liền trước của số 233 456 là số 233 456   Media VietJack

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số liền sau của số 39 999 là số 40 000  Media VietJack

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số liền trước của số 999 999 là 1 000 000    Media VietJack

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ trống để thành các dãy số có quy luật:

a) 0; 4; 8; 12; ….; ….; 24.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 95; 90; 85; 80; ….; ….; ….

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 1; 4; 7; 10; ….; ….; ….

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) 1; 4; 9; 16; ….; ….; ….

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết theo mẫu:

Mẫu: 40 000 + 5000 + 800 + 70 + 1 = 45 871

a) 60 000 + 2000 + 500 + 30 + 1 = ……………..…..;

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 500 000 + 3000 + 200 + 90 + 4 = ………………..;

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 1 000 000 + 400 000 + 30 000 + 30 + 2 = ……….…

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là …………………………….;

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số bé nhất có bảy chữ số là ………………………...……………….;

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là …………….…………………….;

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là ……….…………………….;

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

e) Số lẻ bé nhất có bảy chữ số là …………………………..…………..

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước số bé nhất có bảy chữ số là ………………………...………….;

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là ……………….………….;

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số liền trước số lớn nhất có bảy chữ số là ………………………..………….;

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số liền trước số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là …………..….………….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack