8 câu hỏi
Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 40 567 382 là:
5; 6; 7;
3; 8; 2;
4; 0;
4; 0; 5.
Giá trị của chữ số 5 trong số 15 476 878 là:
5 000 000;
500 000;
50 000;
5000.
Số “Bốn trăm triệu” có số chữ số 0 là:
7
8
9
10
Số 321 000 215 được đọc là:
Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm;
Ba trăm hai mươi mốt triệu hai trăm mười lăm
Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm;
Ba trăm hai mươi mốt triệu không trăm nghìn hai trăm mười lăm.
Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” có số chữ số là:
10
9
8
7
Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là:
999 998;
999 999;
1 000 000;
1 000 001.
Cho các số 6; 8; 3; 2; 5; 0. Số bé nhất gồm sáu chữ số được tạo bởi các số đã cho là:
865 302;
203 568;
230 568;
302 658.
Trong các dãy số dưới đây, dãy số tự nhiên là:
1; 2; 3; 4; 5; …
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6
0; 1; 2; 3; 4; 5; ….
0; 2; 4; 6; 8; 10; ...



