15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Đề-xi-mét vuông có đáp án
15 câu hỏi
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:
cm2
dm2
m2
mm2
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
3 dm2 = …. cm2
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
12 m2 = ….. dm2
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
4 000 cm2 = …. dm2
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
1 890 m2 được đọc là:
Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông
Một nghìn tám chín mươi mét vuông
Một nghìn tám trăm chín không mét vuông
Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là: …. dm2.
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
7 m2 4 dm2 = ….. dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
74
704
740
7 004
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
2 002 cm2 ….. 20 dm2 20 cm2
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Diện tích hình chữ nhật đó là:
306 dm2
316 dm2
306 m2
316 m2
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vuông ABCD có AB = 6 m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
36 dm2
360 dm2
3 600 dm2
36 000 dm2
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
75 dm2 10 cm2 ….. 7 510 cm2
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
32 dm2 6 cm2 = ….. cm2
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
4 dm2 90 cm2 = ….. cm2

Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 50 cm và chiều rộng là 2 dm. Diện tích của mặt bàn là:
10 cm2
100 dm2
1 000 dm2
10 dm2
Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 5 dm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh?
55 dm2
20 dm2
56 dm2
49 dm2
