15 câu hỏi
Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây?
đỏ.
vàng.
xanh.
da cam.
Công thức của crom(III) oxit là
CrO3.
Cr(OH)3.
Cr2O3.
CrO.
Biết số hiệu nguyên tử sắt là 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là:
[Ne]3d6.
[Ar]3d44s2.
[Ar]3d54s1.
[Ar]3d6.
Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ :
[Ar]3d3
[Ar]3d5
[Ar]3d4
[Ar]3d6
Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì?
màu da cam
màu xanh lục
màu đỏ thẫm
màu vàng
Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại Fe?
Dung dịch FeCl3
HNO3 đặc nguội
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là?
Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit
Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit
Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit
Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit
Hợp chất của crom có màu da cam là?
K2Cr2O7.
K2CrO4.
CrO3.
Cr2O3.
Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại nào dưới đây?
K.
Na.
Fe.
Ca.
Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong số các ion: Al3+; Fe2+ ; Fe3+; Ag+?
Fe2+.
Fe3+.
Ag+.
A13+.
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
sự khử Fe2+ và sự oxi háo Cu.
sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Công thức của sắt (III) hiđroxit là?
Fe(OH)3.
Fe(OH)2
FeO.
Fe2O3.
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của sắt?
1. Là chất rắn, màu trắng
2. Là chất rắn, màu đen
3. Sắt cứng, có ánh kim
4. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
5. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng
1,2,3
1,3,4
1,3,4,5
1,2,3,4,5
Cấu hình của ion Fe3+ là?
Nung hỗn hợp Fe(OH)2, FeO, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe3O4 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Chất rắn A là
Fe2O3
FeO, Fe2O3
Fe2O3, Fe3O4
FeO, Fe3O4








