vietjack.com

BÀI TẬP CƠ NĂNG CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Quiz

BÀI TẬP CƠ NĂNG CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

A
Admin
32 câu hỏiVật lýLớp 10
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với 

A. Công suất

B. Thế năng 

C. Động năng 

D. Xung của lực

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:

A. Thế năng

B. Động lượng

C. Động năng

D. Cơ năng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho một vật nhỏ khối lượng 500g trượt xuống một rãnh cong tròn bán kính 20cm. Ma sát giữa vật và mặt rãnh là không đáng kể .Nếu vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng không ở vị trí ngang với tâm của rãnh tròn thì vận tốc ở đáy rãnh là. Lấy g=10 m/s2

A. 2m/s

B. 2,5m/s

C. 4 m/s

D. 6m/s

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g , lấy g=10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:

A. 6J

B. 9,6 J 

C. 10,4J

D. 11J

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 10m/s từ mặt đất .Bỏ qua ma sát .Lấy g=10 m/s2.Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng.

A. 10m

B. 20m

C. 40m

D. 60m

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi , trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 5J

Xác định công của lực đàn hồi tại vị trí đó

A. 0 (J)

B. 6 (J)

C. 10 (J)

D. 4 (J)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi , trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 5J

Xác định công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị nén 10cm và vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng

A. 200 (W)

B. 250 (W)

C. 150 (W)

D. 300 (W)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trên hình vẽ, hai vật lần lượt có khối lượng m1=1kg,m2=2kg, ban đầu được thả nhẹ nhàng .Động năng của hệ bằng bao nhiêu khi vật 2 rơi được 50cm? bỏ qua mọi ma sát ròng dọc có khối lượng không đáng kể, lấy g=10 m/s2

A. 2,6 J 

B. 7,5 J 

C. 15 J 

D. 30 J

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng khối lượng 200h được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là?

A. 15 (m/s)

B. 20 (m/s)

C. 25 (m/s)

D. 10 (m/s)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

 

Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. lấy g=10 m/s2

Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là?

 

A. 10 (m/s)

B. 15 (m/s)

C. 20 (m/s)

D. 25 (m/s)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. lấy g=10 m/s2

Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là?

A. 10 (m)

B. 5 (m)

C. 6,67 (m)

D. 15 (m)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. lấy g=10 m/s2

Tại vị trí đông năng bằng thế năng , vận tốc của vận là?

A. 10 (m/s)

B. 102 (m/s)

C. 52 (m/s)

D. 15 (m/s)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m . Do ma sát nên vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng 23 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là?

A. 25 (J)

B. 40 (J)

C. 50 (J)

D. 65 (J)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Qủa bóng nâng đến 23 độ cao ban đầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g=10 m/s2

A. 10J

B. 15J 

C. 20J

D. 25J

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cơ năng là một đại lượng

A. Luôn luôn khác không

B. Luôn luôn dương

C. Luôn luôn dương hoặc bằng không

D. Không đổi

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong qúa trình MN

A. Động năng tăng

B. Thế năng giảm 

C. Cơ năng không đổi

D. Cơ năng cực đại tại N

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một tàu lượn bằng đồ chơi chuyển động không ma sát trên đường ray như hình vẽ. Khối lượng tàu 50g, bán kính đường tròn R=20cm. Độ cao h tối thiểu khi thả tàu để nó đi hết đường tròn là?

A. 80cm

B. 50cm

C. 40cm

D. 20cm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Viên đạn khối lượng m=10g đang bay đến với vận tốc v=100m/s cắm vào bao cát khối lượng M=490g treo trên dây dài l=1m và đứng yên

Sau khi đạn cắm vào, bao cát chuyển động với vận tốc bao nhiêu?

A. 2m/s

B. 0,2m/s

C. 5m/s

D. 0,5m/s

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Viên đạn khối lượng m=10g đang bay đến với vận tốc v=100m/s cắm vào bao cát khối lượng M=490g treo trên dây dài l=1m và đứng yên

Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc sấp xỉ bao nhiêu?

A. 25°

B. 37°

C. 32°

D. 42°

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Viên đạn khối lượng m=10g đang bay đến với vận tốc v=100m/s cắm vào bao cát khối lượng M=490g treo trên dây dài l=1m và đứng yên

Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang nhiệt?

A. 92%

B. 98% 

C. 77%

D. 60%

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 m/s. Lấy g=10 m/s2

Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới ?.

A. 1,6 m; 60°

B. 1,6 m; 30°

C. 1,2 m; 45°

D. 1,2 m; 60°

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 m/s. Lấy g=10 m/s2

Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là và lực căng sợi dây khi đó ?

A. 2,9 (m/s); 16,15 (N)

B. 4,9 (m/s); 16,15 (N)

C. 4,9 (m/s); 12,15 (N)

D. 2,9 (m/s); 12,15 (N)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 m/s. Lấy g=10 m/s2

Xác định vị trí để vật có vận tốc 22 m/s. Xác định lực căng sợi dây khi đó ?

A. 450;8,75N

B. 51,320;6,65N

C. 51,320;8,75N

D. 450;6,65N

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 m/s. Lấy g=10 m/s2

Xác định vận tốc  để vật có Wd=3Wt, lực căng của vật khi đó ?.

A. 26m/s;15N

B. 22m/s;12,25N

C. 22m/s;15N

D. 26m/s;16,25N

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g=10 m/s2

Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?

A. 18,4 (J)

B. 16 (J)

C. 10 (J)

D. 4 (J)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g=10 m/s2

Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?

A. 9,2 (m)

B. 17,2 (m)

C. 15,2 (m)

D. 10 (m)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g=10 m/s2

Vận tốc của vật khi chạm đất?

A. 210 m/s

B. 215 m/s

C. 246 m/s

D. 25 m/s

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g=10 m/s2

Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?

A. 10 m

B. 6 m

C. 8,2 m

D. 4,6 m

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g=10 m/s2

Xác định vận tốc của vật khi Wd=2Wt?

A. 11,075 m/s

B. 215 m/s

C. 10,25 m/s

D. 25 m/s

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g=10 m/s2

Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m?

A. 210m/s

B. 6 (m/s)

C. 10 (m/s)

D. 8 (m/s)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g=10 m/s2

Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s?

A. 5,25 (m)

B. 8,75 (m)

C. 10 (m)

D. 25 (m)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g=10 m/s2

Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?

A. 4,56 (m)

B. 2,56 (m)

C. 8,56 (m)

D. 9,21 (m)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack