2048.vn

Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 2: Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính có đáp án
Quiz

Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 2: Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính có đáp án

A
Admin
ToánLớp 411 lượt thi
22 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi cộng một số tự nhiên có 4 chữ số với một số tự nhiên có 2 chữ số, do sơ suất một học sinh đã đặt phép tính như sau:

Khi cộng một số tự nhiên có 4 chữ số với một số tự nhiên có 2 chữ số, do sơ suất một học sinh (ảnh 1)

Hãy cho biết kết quả của phép tính thay đổi như thế nào?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khinhân1sốtựnhiênvới6789,bạnMậnđãđặt tấtcảcáctíchriêngthẳngcộtvới nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.  

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi chia 1 số tự nhiên cho 41, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên được thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số thập phân có tổng bằng 55,22; Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37, 07. Tìm 2 số đó.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số thập phân có hiệu là 5,37 nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 1 hàng rồi cộng với số bé ta được 11,955. Tìm 2 số đó.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô giáo cho học sinh làm phép trừ một số có 3 chữ số với một số có 2 chữ số, một học sinh đãng trí đã viết số trừ dưới cột hàng trăm của số bị trừ nên tìm ra hiệu là 486. Tìm hai số đó, biết hiệu đúng là 783.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu 2 số tự nhiên là 134. Viết thêm 1 chữ số nào đó vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ, ta có hiệu mới là 2 297. Tìm 2 số đã cho.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 1 số tự nhiên và 1 số thập phân là 62,42. Khi cộng hai số này 1 bạn quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt tính cộng như số tự nhiên nên kết quả sai là 3569. Tìm số thập phân và số tự nhiên đã cho.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân 254 với 1 số có 2 chữ số giống nhau, bạn Hoa đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16 002 đơn vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân 1 số với 235 một học sinh đã sơ ý đặt tích riêng thứ 2 và 3 thẳng cột với nhau nên tìm ra kết quả là 10 285. Hãy tìm tích đúng.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ba số biết hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là 1,875 và khi nhân mỗi số lần lượt với 8, 10, 14 thì được ba tích bằng nhau.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi cộng 1 số tự nhiên với 107, 1 học sinh đã chép nhầm số hạng thứ 2 thành 1007 nên được kết quả là 1996. Tìm tổng đúng của 2 số đó.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân 1 số tự nhiên với 5 423, 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 27 944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi chia 1 số tự nhiên cho 101, 1 học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia, nên nhận được thương là 65 và dư 100.

Tìm thương và số dư của phép chia đó.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm 2 số đó.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số thập phân có tổng là 15,88. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng, rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm 2 số đó.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 2 số thập phân là 16,26. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 2 lần thì được 2 số có tổng là 43,2. Tìm 2 số.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh tích : 1,993 và 199,9 với tích 19,96 và 19,96

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh khi nhân 1 số với 207 đã quên mất chữ số 0 của số 207 nên kết quả so với tích đúng giảm 6 120 đơn vị. Tìm thừa số đó.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lấy 1 số đem chia cho 72 thì được số dư là 28. Cũng số đó đem chia cho 75 thì được số dư là 7 thương của 2 phép chia là như nhau. Hãy tìm số đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack