2048.vn

Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án
Quiz

Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
52 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC=ΔMNP.

a) Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó với ba cách khác.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Cho AB=5cm; AC=6cm; NP=7cm. Tính chu vi mỗi tam giác? Hãy nêu nhận xét?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC=ΔHIK, biết A^+B^=124°; H^I^=16°. Tính các góc của mỗi tam giác.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn xOy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy sao cho OA=OB. Vẽ hai cung tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính nhỏ hơn OA sao cho chúng cắt nhau tại 2 điểm CD. Chứng minh rằng:a, ΔAOC=ΔBOC

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Ba điểm O, C, D thẳng hàng.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC AB=AC. Lấy M thuộc cạnh AB; lấy N thuộc tia đối của tia CA sao cho CM=BM. Gọi I là một điểm sao cho IB=IC; IM=IN. Chứng minh rằng: ICAN.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCA^=90°. Kẻ tia phân giác góc B^ cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM=BA.

a) Chứng minh rằng DMBC.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng AMBD.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu biết AMD^=36°. Tính số đo B^; C^ của ABC.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đoạn thẳng AMAB; AM=AB sao cho MC khác phía đối với đường thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng ANAC và AN=AC sao cho NB khác phía đối với đường thẳng AC. Gọi I, K lần lượt là trung điểm BNCM. Chứng minh rằng:

a, ΔMAC=ΔBAN

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, MC=BN và MCBN

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c,AI= AK và  AIAK

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại ABC=2.AB. Tia phân giác của góc B^ cắt AC tại D.

a) Chứng minh rằng BD=CD.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính góc B^ C^ của tam giác ABC

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCA^=60°. Các tia phân giác góc B, góc C cắt nhau tại O và cắt AC; AB theo thứ tự D; E. Chứng minh rằng: OD=OE.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Từ B kẻ BDAC; CEAB. Gọi H là giao điểm của BDCE. Biết rằng HD=HE.

a) Chứng minh rằng ΔBHE=ΔCHD

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng ΔABD=ΔACE;

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh AH là tia phân giác của BAC^.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi I là giao điểm của AHBC. Chứng minh rằng AIBC.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM=12BC.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên.

Biết rằng AB//CD; AD//BC.

Chứng minh rằng: AB=CD, AD=BC.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC=ΔMNP biết B^C^=10°; N^+P^=120°. Tính số đo các góc của mỗi tam giác.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC=ΔMNP . Biết AB+AC=9cm; MNNP=3cm; NP=5cm. Tính chu vi của mỗi tam giác.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC=ΔRST, biết BC5=AB3 STRS=8cm; AC=18cm. Tính mỗi cạnh của mỗi tam giác.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Chứng minh rằng OB là tia phân giác của AOC^.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ bên biết AC=CD, AD=BC. Chứng minh: AB // CDAD // BC. Nối AC

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC A^=50°; AB=AC. Gọi M là trung điểm của BC. Tính các góc của ΔABM, ΔACM.( Trường hợp c.g.c)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A. Tia phân giác của ABC^ cắt ACD; E là một điểm trên cạnh BC sao cho BE=BA.

a) Chứng minh rằng: ΔABD=ΔEBD.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng: DEBC.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi F là giao điểm của DEAB. Chứng minh rằng DC=DF

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ BDACDAC, CEABEAB. Trên tia đối của tia BD lấy điểm H sao cho BH=AC. Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK=AB. Chứng minh:

a, ABH^=ACK^

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Chứng minh: AH=AK

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCB^=2.C^. Tia phân giác góc B cắt ACD. Trên tia đối BD lấy điểm E sao cho BE= AC . Trên tia đối CB lấy điểm K sao cho CK= AB. Chứng minh rằng: AE=AK.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC. Gọi D; E theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho EF=ED. Chứng minh:

a, BD=CFAB // CF

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Chngs minh: ΔBDC=ΔFCD

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c, Chứng minh: DE// BC

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A, AB<AC. Tia phân giác của ABC^ cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=BA. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.

a) Chứng minh rằng AD=ED.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng AH//DE.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Trên tia DE lấy điểm I sao cho DI= AH. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng DH. Chứng minh rằng ba điểm A, O, I thẳng hàng

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC B^<90°. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A. Vẽ tia Bx vuông góc với BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho DB=BC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C vẽ tia By vuông góc với BA. Trên tia By lấy điểm E sao cho BE=BA. Chứng minh rằng:

a, AD=CE

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Chứng minh rằng: ADCE

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC A^<90°. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C kẻ tia Ax vuông góc với AB, trên tia Ax lấy điểm D sao cho AD= AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B kẻ Ay vuông góc với AC. Trên tia Ay lấy điểm E sao cho AE=AC. Trên tia đối tia MA lấy MN= MA. Chứng minh rằng:

a, BN=AE

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Chứng minh rằng: AM=DE2

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c, Chứng minh rằng: AMDE

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đo khoảng cách AB mà không đo trực tiếp, người ta đã thực hiện như sau:

Để đo khoảng cách AB mà không đo trực tiếp, người ta đã thực hiện như sau: (ảnh 1)

- Chọn vị trí điểm O.

- Lấy điểm C trên tia đối tia OA sao cho OC=OA.

- Lấy điểm D trên tia đối tia OB sao cho OD=OB.

- Đo độ dài đoạn thẳng CD, đó chính là khoảng cách AB. Hãy giải thích tại sao?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCA^=120°. Các tia phân giác của BE; CF của ABC^ ACB^ cắt nhau tại I (E, F lần lượt thuộc cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho BIM^=CIN^=30°.a) Tính số đo của MIN^.                                

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh  CE + BF < BC. 

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCB^+C^=60°, tia phân giác của BAC^ cắt BC tại D. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối của tia AC lấy điểm M sao cho ABM^=ABO^. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho ACN^=ACO^. Chứng minh rằng AM=AN.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCBC=5cm. Trên tia AB lấy điểm KD sao cho AK= BM .Vẽ KI//BC; DE//BCI;EAC.

a) Chứng minh AI=CE.                       

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b,) Tính độ dài  DE+ KI.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A có AB= AC . Lấy M thuộc BCBM>MC. Kẻ BDCE vuông góc với đường thẳng AM. Chứng minh rằng:

a) ΔABD=ΔCAE.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Chứng minh rằng: BDCE=DE

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack