2048.vn

Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 1: Tiên đề Ơ-clit. Tính chất của hai đường thằng song song có đáp án
Quiz

Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 1: Tiên đề Ơ-clit. Tính chất của hai đường thằng song song có đáp án

A
Admin
ToánLớp 711 lượt thi
21 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, A=75°; B=60°. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Cx và Cy sao cho ACx=75°; BCy=120°. Chứng tỏ rằng các tia Cx và Cy trùng nhau.

Cho tam giác ABC, ; . Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Cx và Cy sao cho ACx=75; BCy=120. Chứng tỏ rằng các tia Cx và Cy trùng nhau. (ảnh 1)      Hình 4.5

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.5 có a // b A1=B1=30°. Tính số đo các góc A2 và B2.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các số đo x, y trong hình 4.6, biết A1=A2; B1=B2 và x=37y.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.7 có A=30°;B=70°;AOB=100°. Chứng tỏ rằng Ax // By.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Vẽ điểm M sao cho góc BAM bằng và so le trong với góc B. Vẽ điểm N sao góc CAN bằng và so le trong với góc C. Chứng tỏ rằng ba điểm M, A, N thẳng hàng.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a vẽ 101 đường thẳng. Chứng tỏ rằng ít nhất cũng có 100 đường thẳng cắt a.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm O ở ngoài đường thẳng xy. Qua O vẽ n đường thẳng. Xác định giá trị nhỏ nhất của n để trong số các đường thẳng đã vẽ, ít nhất cũng có 10 đường thẳng cắt xy.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Từ điểm D trên cạnh BC vẽ DE // AB; DF // AC.

a) Kể tên những góc ở trong hình vẽ bằng góc A;

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Giả sử B+C=180°, tính số đo góc A.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Từ điểm M trên cạnh BC vẽ MD//AB, ME//AC. Xác định vị trí của điểm M để tia MA là tia phân giác của góc DME.

Cho tam giác ABC. Từ điểm M trên cạnh BC vẽ MD//AB, ME//AC. Xác định vị trí của điểm M để tia MA là tia phân giác của góc DME. (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.9 có C=m° ( m <90); ABC=180°-2m° và Bx // AC. Chứng minh rằng tia Bx là tia phân giác của góc Aby.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.10, ngoài những số đo đã ghi còn biết D1=D2. Chứng tỏ rằng b m.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.11 có ABAC, CD AC và OE AC. Biết OAB=m°; OCD=50°. Tìm giá trị m để tia OE là tia phân giác của góc AOC.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.12 có AEF=45°, EFC=3.AEF. Các tia EmFn lần lượt là các tia phân giác của các góc AEFEFD. Chứng tỏ rằng Em // Fn.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.13 có A=B và Ax // Bm. Chứng tỏ rằng Ay // Bn.

Hình 4.13 có  và Ax // Bm. Chứng tỏ rằng Ay // Bn. (ảnh 1)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.14 có A=a°; B=b° (a,b < 90°) AOB=a°+b°. Chứng tỏ rằng Ax // By.Hình 4.14 có  (a,b < 90) và . Chứng tỏ rằng Ax // By. (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.15 có A=m°; C=n° ( 90 < m, n < 180); AOC=360°-(m°+n°). Chứng tỏ rằng AB // CDHình 4.15 có  ( 90 < m, n < 180); . Chứng tỏ rằng AB // CD (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.16 có A=130°;C=140°  và OA  OB  Chứng tỏ rằng AB // CD.

Hình 4.16 có   và OA   Chứng tỏ rằng AB // CD. (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc AOB. Trên tia OA lấy điểm M, trên tia OB lấy điểm N. Vẽ ra ngoài góc AOB các tia MxNy song song với nhau. Cho biết AMx= 140°, BNy=150°. tính số đo của góc AOB.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 4.17 có Ax // By; OA  OB A=145°. Tính số đo góc B.Hình 4.17 có Ax // By; OA  và . Tính số đo góc B. (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình 4.18 có Ax // By. Tính số đo của góc AOB.Trong hình 4.18 có Ax // By. Tính số đo của góc AOB. (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack