vietjack.com

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 811 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia đa thức 2x4  3x3 + 3x  2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là

0

1

2

10

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia đa thức (4x4 + 3x2 – 2x + 1) cho đa thức x2 + 1 được đa thức dư là:

2x + 2

-2x + 2

-2x - 2

3 - 2x

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống (x3 + x2 – 12 ): (x – 12) = …

x + 3

x – 3

x2 + 3x + 6

x2 – 3x + 6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần dư của phép chia đa thức x4  2x3 + x2 – 3x + 1 cho đa thức x2 + 1 có hệ số tự do là

2

3

1

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thương của phép chia đa thức (3x4  2x3 + 4x  2x2 – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là

2

3

1

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.

a < 2

a > 1

a < 0

a ⁝ 2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khẳng định sau:

(I): Phép chia đa thức 3x3  2x2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia hết

(II): Phép chia đa thức (2x3 + 5x2 – 2x + 3) cho đa thức (2x2 – x + 1) là phép chia hết

Chọn câu đúng

Cả (I) và (II) đều đúng

Cả (I) và (II) đều sai

(I) đúng, (II) sai

(I) sai, (II) đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khẳng định sau:

(I): Phép chia đa thức (2x3 – 26x – 24) cho đa thức x2 + 4x + 3 là phép chia hết

(II): Phép chia đa thức (x3 – 7x + 6) cho đa thức x + 3 là phép chia hết

Chọn câu đúng

Cả (I) và (II) đều đúng

Cả (I) và (II) đều sai

(I) đúng, (II) sai

(I) sai, (II) đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia (2a3 + 7ab2  7a2b 2b3) : (2a – b) là

(a – b)(a – 2b)

(a + b)2

(a – b)(b – 2a)

a – b

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia (x4  x3y + x2y2  xy3) : (x2 + y2)

(x – y)

x(x – y)

x2 – y

x2 + xy

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a để đa thức 27x2 + a chia hết cho 3x + 2

x = 6

a = 12

a = -12

a = 9

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a để đa thức 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3

a = 24

a = 12

a = -12

a = 9

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đa thức x4 + ax2 + 1 chia hết cho x2 + 2x + 1 thì giá trị của a là

a = -2

a = 1

a = -1

a = 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đa thức x3 + ax2 - 4 chia hết cho x2 + 4x + 4 thì giá trị của a là

a = -6

a = 6

a = -3

a = 3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của a để đa thức a2x3 + 3ax2 – 6x – 2a chia hết cho đa thức x + 1.

1

2

0

Vô số

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x3 + ax + b chia cho đa thức x2 – 1 dư 2x – 3.

a = -6; b = -3

a = 6; b = -3

a = 2; b = -3

a = -2; b = -3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a và b để đa thức f(x) = x4  9x3 + 21x2 + ax + b chia hết cho đa thức g(x) = x2 – x – 2 

a = -1; b = 30

a = 1; b = 30

a = -1; b =-30

a = 1; b = -30

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hằng số a và b sao cho (x4 + ax + b) ⁝ (x2 – 4)

a = 0 và b = -16

a = 0 và b = 16

a = 0 và b =0

a = 1 và b = 1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đa thức x4 + ax2 + b chia hết cho x2 – x + 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng.

a < b

a > b

a = b

a = 2b

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack