vietjack.com

Bài tập áp dụng định luật bảo toàn ở cấp độ cơ bản
Quiz

Bài tập áp dụng định luật bảo toàn ở cấp độ cơ bản

A
Admin
26 câu hỏiHóa họcLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa 6,72g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dd NaOH 2,24%. CT của Y là   

A. CH3COOH.

B. HCOOH.

C. C2H5COOH.

D. C3H7COOH.

2. Nhiều lựa chọn

Cho 16,4 gam hh X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau pư hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được 31,1 gam hh chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là

A. C2H4Ovà C3H4O2.

B. C2H4O2  và C3H6O2

C. C3H4O2 và C4H6O2.

D. C3H6O2  và C4H8O2.

3. Nhiều lựa chọn

Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X t/d hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu đưc 8,28 gam hh chất rắn khan. Công thức phân tử của X là

A. C2H5COOH.

B. CH3COOH

C. HCOOH.

D. C3H7COOH.

4. Nhiều lựa chọn

Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là

A. axit acrylic.

B. axit propanoic

C. axit etanoic.

D. axit metacrylic.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH o ng dư dung dch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 15,12.

B. 21,60

C. 25,92.

D. 30,24

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y đưc 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thc cấu tạo thu gọn của Y là

A. HOOC-CH2-CH2-COOH

B. HOOC-COOH

C. C2H5-COOH

D. CH3-COOH.

7. Nhiều lựa chọn

Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) pư hoàn toàn với Na hoặc với NaHCOthì đu sinh ra a mol khí. Chất X là

A. etylen glicol 

B. axit ađipic.

C. ancol o-hiđroxibenzylic. 

D. axit 3-hiđroxipropanoic

8. Nhiều lựa chọn

Trong phân taxit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chC. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2  bằng số mol H2O. Tên gọi của X là

A. axit axetic.

B. axit malonic.

C. axit oxalic.

D. axit fomic.

9. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gm hai axit cacboxylic đơn chc, đng đng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ng hoàn toàn với dung dch NaHCO3  , thu được 2,24 lít khí CO2  (đktc). Công thức ca hai axit trong X là

A. C3H7COOH và C4H9COOH.

B. CH3COOH và C2H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH.

D. HCOOvà CH3COOH.

10. Nhiều lựa chọn

Cho 20,15g X gồm hai axit no, đơn chức phản ứng vừa hết dung dịch Na2CO3 được V lít CO2 đktc và 28,96g muối . Tìm V :

A. 1,12lít

B. 4,48lít

C. 2,24lít

D. 5,6lít

11. Nhiều lựa chọn

 Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau được 3,36 lít khí đktc . Tìm hai axit đó :

A.CH3COOH;C2H5COOH

B.CH3COOH;HCOOH

C.C2H5COOH;C3H7COOH

D.C3H7COOH;C4H9COOH

12. Nhiều lựa chọn

Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2 . Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 448.

B. 224

C. 112

D. 336.

13. Nhiều lựa chọn

Khi cho 20 gam X gồm: HCOOH; CH3COOH; C2H3COOH và (COOH)2 phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư được 5,376 lít CO2 đktC. Tính lượng este thu được khi cho 20 gam X phản ứng etanol dư H =100%:

A. 27,62g

B. 26,27g

C. 26,72g

D. 22,67g

14. Nhiều lựa chọn

Hn hợp X gm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu đưc a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lưng dư dung dch NaHCO3, thì thu đưc 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khi lưng của Y trong X là

A. 46,67%. 

B. 40,00%

C. 25,41%.

D. 74,59%.

15. Nhiều lựa chọn

Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở t/d hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH2=CH-COOH

B. CH3COOH.

C. HC≡C-COOH.

D. CH3-CH2-COOH.   

16. Nhiều lựa chọn

Chất X là axit no, đơn chức, hở. Cho 3,7 gam X phản ứng với CaCO3 dư được 0,56 lít CO2 đktc. Tìm X :

A. HCOOH

B. CH3COOH

C. C2H5COOH

D. C3H7COOH

17. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phn một t/d hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2  (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lưng của Z trong hh X lần lượt là

A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%

B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.

C. HOOC-COOH và 60,00%

D. HOOC-COOH và 42,86%.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 0,04 mol một hh X gm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO pư vừa đủ với dd chứa 6,4g brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH 0,75 M. Khối lưng của CH2=CH-COOH trong X là

A. 0,56 gam. 

B. 1,44 gam.

C. 0,72 gam.

D. 2,88 gam.

19. Nhiều lựa chọn

Trung hoà 5,48g X gồm phenol; axit benzoic và axit axetic cần vừa hết 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính lượng muối tạo ra khi cô cạn dung dịch sau phản ứng:  

A. 6,8g 

B. 6,84g

C. 4,9g

D. 8,64g

20. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử  là C5H8O2 . Cho 5 gam X phản ứng vừa hết dung dịch NaOH được Y không làm mất màu dung dịch Br2 và 3,4g 1 muối . Tìm công thức cấu tạo của X :      

A. HCOOCH=CHCH2CH3

B. HCOOC(CH3)=CHCH3

C. CH3COOC(CH3)=CH2 

D. HCOOCH2CH=CHCH3

21. Nhiều lựa chọn

Hh gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là

A. axit propanoic

B. axit etanoic.

C. axit metanoic. 

D. axit butanoic.

22. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z t/d vừa đủ với dd NaOH, thu được dd chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là

A. C3H5COOH và 54,88%.

B. C2H3COOH và 43,90%. 

C. C2H5COOH và 56,10%.

D. HCOOH và 45,12%.

23. Nhiều lựa chọn

Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là  

A. 1,12 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít

D. 2,24 lít.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 4,4g một axit đơn chức phản ứng với 50g dung dịch NaOH 24% ( axit phản ứng hết ) . Chưng khô dung dịch sau phản ứng được 15,5g chất rắn khan . Tìm axit đó :

A. HCOOH

B. CH3COOH

C. C3H7COOH

D. C2H5COOH

25. Nhiều lựa chọn

Cho m gam X gồm hai axit no, đơn chức và mạch hở phản ứng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M được 26g muối .Nếu cho m gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 21,6g Ag . Tìm hai axit biết H = 100% :

A. CH3COOH; C2H5COOH

B. HCOOH; C2H5COOH

C. HCOOH; C3H7COOH

D. CH3COOH; HCOOH

26. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và phenol. Lấy 27,4 gam X cho phản ứng 200ml dung dịch NaOH 2,5M . Để trung hoà bazơ dư cần vừa hết 0,1mol HCl . Nếu lấy 27,4 gam X cho phản ứng với dung dịch Br2 dư thì được 33,1 gam kết tủa trắng . Tìm axit :  

A. HCOOH

B. CH3COOH

C. C2H5COOH

D. C2H3COOH

© All rights reserved VietJack