2048.vn

Bài tập Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản có lời giải (P3)

VietJack
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại nhất được dùng để điều chế axit axetic là ?

Lên men giấm.

Oxi hóa anđehit axetic.

Đi từ metanol.

Oxi hoá n-butan.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ?

Lên men giấm.

Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).

Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.

Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế acid trực tiếp từ aldehyde ta có thể dùng chất oxi hóa là

Dung dịch AgNO3/NH3.

Cu(OH)2/OH-, to.

O2 (Mn2+, to).

dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH-, to.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

CH3COOH, C2H2, C2H4.

C2H5OH, C2H4, C2H2.

C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?

CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).

CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).

CH3−COOCH=CH2 + dd NaOH (to).

CH3−CH2OH + CuO (to).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ

cumen.

propan-1-ol.

xiclopropan.

propan-2-ol.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là

dung dịch brom.

dung dịch HCl.

dung dịch NaNO3.

H2 (Ni, to).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây thì không thể phân biệt hai dung dịch C2H2 và HCHO ?

Dung dịch AgNO3/NH3.

Dung dịch NaOH.

Dung dịch Br2/CCl4.

Cu(OH)2/OH.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có năm bình mất nhãn chứa: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được cả 5 chất lỏng trên ?

AgNO3/NH3, quỳ tím.

Cu(OH)2, Na2CO3.

Nước brom, quỳ tím.

AgNO3/NH3, Cu(OH)2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3.

Để phân biệt các chất trên có thể dùng hóa chất nào dưới đây?

Quỳ tím.

Cu(OH)2/OH.

Kim loại Na.

Dung dịch NaOH.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch phenol và CH3COOH ?

Kim loại Na.

Dung dịch NaOH.

Dung dịch NaHCO3.

Dung dịch CH3ONa.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là

C9H12O9.

C12H16O12.

C6H8O6.

C3H4O3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Số lượng đồng phân của X tham gia phản ứng tráng gương là

7.

8.

9.

10.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là

m = 2n

m = 2n +1

m = 2n + 2

m = 2n – 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

Oxi hóa CH3COOH.

Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.

Cho CH≡CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C6H12O là

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân anđehit (có vòng benzen) ứng với công thức phân tử C8H8O là

2

4

3

5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Số đồng phân axit tối đa có thể có của X là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4­O3)n. Số đồng phân axit tối đa có thể có của X là

3

4

5

6

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: axetanđehit (1); axeton (2); ancol etylic (3); axit fomic (4). Dãy sắp xếp các chất theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là

(1) < (2) < (3) < (4).

(2) < (1) < (3) < (4).

(1) < (2) < (4) < (3).

(2) < (1) < (4) < (3).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hợp chất:

37-1568392811.PNG

Tên gọi của hợp chất trên là:

2,4,4-trimetylhexanal.

4-etyl-2,4-đimetylpentanal.

2-etyl-2,4-đimetylpentan-5-al.

3,3,5-trimetylhexan-6-al.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O. X có tất cả bao nhiêu đồng phân anđehit mạch 

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau

X và Y.

Y và Z.

Z và T.

X và T.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức chung của các axit cacboxylic sau:

(I) Axit đơn chức CxHyCOOH.

(II) Axit hai chức CxHy(COOH)2.

(III) Axit đa chức no CnH2n+2(COOH)x

(IV) Axit đơn chức có một liên kết π ở gốc CnH2n-1COOH (n ≥ 2).

(V) Axit đơn chức no CnH2n+2O2 (n ≥ 1). 

Những công thức chung của các axit cacboxylic nào sau đây đúng ?

(I), (II)

(III), (V)

(I), (II), (V)

(I), (II), (IV)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack