vietjack.com

Bài tập
Quiz

Bài tập

V
VietJack
Hóa họcLớp 97 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:

(1) Tác dụng với kim loại cho muối.

(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.

(3) Không tác dụng với phi kim khác.

(1)

(2)

(1) và (2)

(3)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.

Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?

Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan

Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc

Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì

Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P là

chất khử

chất oxi hóa

một axit

một kim loại

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển đổi:

Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan (X5) → muối sunfat không tan (X6).

Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt là

S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4

S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4

P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4

S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng

cách dùng giấy quỳ tím ẩm

sự giảm thể tích của hỗn hợp khí

sự tạo chất khí màu xanh

sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: H2 + Br2 to→ 2HBr. HBr thu được là chất

lỏng, màu nâu

khí, tanh mạnh trong nước

lỏng, không màu

khí, không tan trong nước

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím

không đổi màu

hóa đỏ

hóa xanh

không đổi màu, bình có nhiều khói trắng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2

không đổi

tăng

giảm

giảm 5,6 g

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đâ viết sai?

3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3

Cl2 + Cu to→ CuCl2

2Cl2 + O2 to→ 2Cl2O

Cl2 + H2O HCl + HClO

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là

dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu

dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ

dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu

dung dịch có màu đỏ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của

NaClO

NaCl

NaClO và NaOH

NaClO và NaCl

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: clo, hidro, clorua, oxi. Dùng chất nào sau đây để nhận biết từng khí?

quỳ tím ướt

dung dịch NaOH

than nóng đỏ

bột nhôm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều chế clo bằng hương trình hóa học nào sau đây không đúng?

MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

2NaCl + 2H2O đp có mn→ 2NaOH + H2 + Cl2

2FeCl3 to→ 2FeCl2 + Cl2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt

HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh

HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi

nguyên tố clo

HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng

MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng

dung dịch NaOH

dung dịch NaCl bão hòa

H2SO4 đặc

dung dịch nước vôi trong

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa

HCl và HclO

KOH và Cl2

KClO và KCl

KClO3 và HClO

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là CHỦ ĐỀ thù hình của nhau?

oxi và ozon

kim cương và than chì

than chì và cacbon vô định hình

nhôm và oxit nhôm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Than hoạt tính là một loại than

có hoạt tính hóa học cao

mới điều chế có tính hấp thụ cao

có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi

có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbon là một phi kim hoạt động

yếu

trung bình

mạnh

rất mạnh

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 2 phản ứng sau:

C + O2 to→ CO2 (1)

2CuO + C to→ 2Cu + CO2↑ (2)

Vai trò của cacbon đơn chất

ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa

ở cả hai phương trình đều là chất khử

ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa

ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là

CO2

CO

CO3

CO hoặc CO2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí CO có tính chất

của một oxit axit

của một chất khử

tác dụng với nước cho một axit

của một oxit bazo

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: 4CO + Fe3O4 to→ 3Fe + 4CO2

Khí CO có tính

khử

oxi hóa

axit

bazo

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím

không đổi màu

chuyển sang màu đỏ

chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím

chuyển sang màu xanh

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Công thức phân tử

Ca(HCO3)2

NaHCO3

NaClO

KMnO4

Gọi tên

Canxi cacbonat

Natri hidrocacbonat

Natri hipoclorat

Kali pemanganat

 

(1)

(2)

(3)

(4)

Các chất gọi đúng tên là

(1), (2), (3)

(1), (2), (4)

(1), (3), (4)

(2), (4)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ:

CO2 NaOH (1)→ NaHCO3 H2CO3 (2)→ Na2CO3 dd HCl (3)→ NaHCO3

Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?

(2)

(3)

(1)

(1) và (2)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 +2H2O

2NaHCO3 + CaCl2 → Ca(HCO3)2 + 2NaCl

(2), (3), (4)

(1), (3), (4)

(1), (2), (4)

(1), (2), (3)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?

nước, dung dịch HCl

nước, dung dịch CaCl2, dung dịch HCl

dung dịch HCl, dung dịch CaCl2

dung dịch Ca(OH)2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình hóa học

CO2 + H2O H2CO3 (1)

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (2)

Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl

phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc

phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước

phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là cùng

tác dụng với kiềm và oxit bazo

tác dụng với nước

tác dụng với dung dịch muối

được dùng để chữa cháy

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?

CaCO3 to→ CaO + CO2

CaO + SiO2 to→ CaSiO3

Na2CO3 + SiO2 to→ Na2SiO3 + CO2

Si + O2 to→ SiO2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K=39, O=16, C=12, H=1)

20g

10g

30g

40g

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack