vietjack.com

Bài luyện tập số 7
Quiz

Bài luyện tập số 7

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
45 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng(dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan

Fe2(SO4)3 và H2SO4

FeSO4

Fe2(SO4)3

FeSO4 và H2SO4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. CTPT của oxit sắt là:

FeO

Fe2O3

Fe3O4

FeO hoặc Fe2O3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai

Dung dịch X làm mất màu thuốc tím

Dung dịch X không thể hòa tan Cu

Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng

Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa: FeaOb + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là

Fe và I2.

FeI3 và FeI2.

FeI2 và I2.

FeI3 và I2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa: FeaOb + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa.

Có mấy loại oxit FeaOb thỏa mãn tính chất trên?

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được kết tủa gồm hai hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa?

Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit đó là

AgOH và Cu(OH)2

Fe(OH)2 và Cu(OH)2

Fe(OH)3 và Cu(OH)2

Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3 và Cu(OH)2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong lọc tách được dung dịch A1 và chất rắng B1. Cho tiếp một lượng Mg vào A1, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl thấy không có hiện tượng gì. Dung dịch A2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B1, B2, A1, A2 tương ứng là:

Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)

Ag; (Cu, Ag); (Fe3+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)

(Ag, Fe); (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)

Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)?

FeS2 → Fe(OH)3 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe

FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe

FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe

FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các chất sau đều có mặt trong quá trình điều chế Fe3O4 từ FeO: FeO (1); Fe(NO3)2 (2); Fe(NO3)3 (3); Fe3O4 (4); Fe (5). Hãy chọn sơ đồ thích hợp

(1) → (2) → (3) → (5) → (4)

(1) → (3) → (2) → (5) → (4)

(1) → (5) → (2) → (3) → (4)

(1) → (3) → (5) → (2) → (4)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là

dd HCl loãng

Dd HCl đặc

Dd H2SO4 loãng

Dd HNO3 loãng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là

dd HCl loãng

Dd HCl đặc

Dd H2SO4 loãng

Dd HNO3 loãng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?

HCl

H2SO4 đặc

HNO3 loãng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe và FeO; Fe và Fe2O3 và FeO và Fe2O3. Thuốc thử có thể phân biệt ba hỗn hợp này là

Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

Dung dịch H2SO4 đậm đặc và dung dịch NaOH

Dung dịch HNO3 đậm đặc và dung dịch NaOH

Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 loãng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử có thể phân biệt được từng chất

Dung dịch NaOH; phenolphtalein

Dung dịch NaOH, dung dịch HCl

Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh

Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây

dd HCl và dd NaOH

dd HNO3 và dd NaOH

dd HCl và dd NH3

dd HNO3 và dd NH3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện không có không khí, sắt cháy trong khí clo cho ra hợp chất A. Có thể nhận biết thành phần và hóa trị các nguyên tố trong A bằng các trình tự

dùng nước, dùng dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH

dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch NaOH

dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch AgNO3

dùng dung dịch HNO3; dùng dung dịch H2SO4 loãng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3?

dd H2SO4

dd HCl

dd NaOH

dd NaCl

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hóa chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là

AgNO3

Fe(NO3)2

(Fe NO3)3

HNO3 loãng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gang và thép đều là hợp kim của sắt, cacbon và một số nguyên tố khác. Hàm lượng phần trăm của cacbon trong gang và thép lần lượt là

2 – 5% và 6 – 10%

2 – 5% và 0,01% - 2%

2 - 5% và 1% - 3%.

2 – 5% và 1% - 2%

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cu (Z=29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là:

1s22s22p63s23p64s23d9

1s22s22p63s23p64s13d10

1s22s22p63s23p63d94s2

1s22s22p63s23p63d104s1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng có cấu hình electron là [Ar] 3d104s1. Vậy cấu hình electron của Cu2+  là

[Ar] 3d9

[Ar] 3d84s1

[Ar] 3d9

[Ar] 3d84s1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số (các nguyên tố, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

8

10

11

9

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

Chất xúc tác

Chất oxi hóa

Môi trường

Chất khử

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng gì xảy ra khi đưa dây Cu mảnh, được uốn lò xo, nóng đỏ vào lò thủy tinh đựng đầy khí clo, đáy có chứa một lớp nước mỏng?

Dây Cu không cháy

Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu

Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt

Không có hiện tượng xảy ra

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một lá Cu vào, dung dịch trong cốc dần chuyển sang màu xanh, lá Cu có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Nguyên nhân của hiện tượng này là

Cu tác dụng chậm với axit HCl

Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong không khí

Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa

Cu bị thụ động trong môi trường axit

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào không đúng?

Đồng phản ứng với HNO3 loãng giải phóng N2

Đồng phản ứng với oxi (800 - 1000°C) tạo ra Cu2O

Khi có mặt oxi, Cu phản ứng với dung dịch HCl

Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn, chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên chứa

Muối FeCl2 duy nhất

Muối FeCl2 và CuCl2

Hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl3

Hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

Cu(NO3)2

Fe(NO3)2

Fe(NO3)3

HNO3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại: Cu, X, Fe. Để tách rời kim loại X ra khỏi hỗn hợp A, mà không làm thay đổi khối lượng X, người ta dùng một hóa chất duy nhất là muối sắt(III) nitrat. Vậy X là

Ag

Pb

Zn

Al

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp xảy ra phản ứng là:

Cu + Pb(NO3)2 loãng

Cu + HCl (loãng)

Cu + HCl (loãng) + O2

Cu + H2SO4 (loãng)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NO3- người ta dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, vì

Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt

Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm

Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh

Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là

Al2O3

Cu và Al

CuO và Al

Cu và Al2O3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sai?

Cu(OH)2 + 2NaOH đặc → Na2CuO2 + 2H2O

Na2S + CuCl2 → 2NaCl + CuS

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

CuS + HCl → CuCl2 + H2S

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2?

Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3; Mg(NO3)2

Hg(NO3)2; AgNO3; NaNO3; Ca(NO3)2

Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; Fe(NO3)3

Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2; Fe(NO3)2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong lọc tách được dung dịch A1 và chất rắn B1. Cho tiếp một lượng Mg vào A1, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl thấy không có hiện tượng gì. Dung dịch A2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B1, B2, A1, A2 tương ứng là

Ag; Cu, Ag; Fe2+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+

Ag; Cu, Ag; Fe3+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+

Ag, Fe; Cu, Ag; Fe2+, Cu2+; Fe2+, Mg2+, Cu2+

Kết quả khác

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là

FeS, CuS

FeS, Al2S3, CuS

CuS

CuS, S

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit đó là

AgOH và Cu(OH)2

Fe(OH)2 và Cu(OH)2

Fe(OH)3 và Cu(OH)2

B hoặc C

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm

Fe2O3, CuO

Fe2O3, CuO, BaSO4

Fe3O4, CuO, BaSO4

FeO, CuO, Al2O3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là

Cu(OH)2CuCO3

CuCO3

Cu2O

CuO

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng bạch là hợp kim của đồng với:

Zn

Sn

Ni

Au

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp kim Cu – Zn (Zn chiếm 45% về khối lượng) gọi là gì?

Đồng thau

Đồng bạch

Đồng thanh

Đáp án khác

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí H2 và CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là

Cu, FeO, ZnO, Al2O3

Cu, Fe, Zn, Al2O3

Cu, Fe, ZnO, Al2O3

Cu, Fe, Zn, Al

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Trong môi trường axit, Zn khử Cr2+ thành Cr

CrO3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường

Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh

Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72− oxi hóa được I- thành I2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch FeSO4 là:

HNO3, KOH và Na2S

HNO3, NaOH và Cu(NO3)2

HNO3, BaCl2 và NaNO3

KCl, Na2SO4 và Ba(OH)2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack