vietjack.com

Bài luyện tập số 4
Quiz

Bài luyện tập số 4

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là:

Na

K

Hg

Ag

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?

Vàng

Bạc

Đồng

Nhôm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?

Bạc

Vàng

Nhôm

Đồng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

Vonfram

Crom

Sắt

Đồng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?

Liti

Xesi

Natri

Kali

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?

Vonfram

Sắt

Đồng

Kẽm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta quy ước kim loại nhẹ là kim loại có tỉ khối

lớn hơn 5

nhỏ hơn 5

nhỏ hơn 6

nhỏ hơn 7

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?

Liti

Natri

Kali

Rubiđi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

Ánh kim

Tính dẻo

Tính cứng

Tính dẫn điện và nhiệt

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng ?

Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe

Tỉ khối Li < Fe < Os

Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W

Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

tính khử

tính oxi hóa

vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

không có tính khử, không có tính oxi hóa

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại?

Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm

Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương

Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương

Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:

Fe, Zn, Li, Sn

Cu, Pb, Rb, Ag

K, Na, Ca, Ba

Al, Hg, Cs, Sr

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

vôi sống

cát

muối ăn

lưu huỳnh

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường?

Ca

Li

Al

Na

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy

Al, Fe, Cu

Mg, Fe, Ag

Mg, Zn, Fe

Al, Hg, Zn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?

NaCl, AlCl3, ZnCl2

MgSO4, CuSO4, AgNO3

Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl

AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có

nhiều electron độc thân

các ion dương chuyển động tự do

các electron chuyển động tự do

nhiều ion dương kim loại

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

khối lượng riêng khác nhau

kiểu mạng tinh thể khác nhau

mật độ electron tự do khác nhau

mật độ ion dương khác nhau

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 kim loại Al, Mg, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho?

Al

Fe

Cu

Mg

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dich Y chứa

Fe(NO3)2.

Fe(NO3)3

Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là

Cu

Ca2+

O2-

Fe2+

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những câu sau, câu nào không đúng ?

Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim

Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim

Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng

Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)

Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp bôt Mg và Mn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là

Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.

Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.

Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y chỉ có 1 kim loại. Hai muối trong X là

Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2

Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

AgNO3 và Zn(NO3)2

A hoặc B

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Fe và  Zn vào dung dịch  AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2

Fe(NO3)2 và AgNO3

AgNO3 và Zn(NO3)2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hóa chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là

AgNO3

Fe(NO3)2

Fe(NO3)3

HNO3 loãng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack