vietjack.com

Bài luyện tập số 4
Quiz

Bài luyện tập số 4

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cây thuốc lá có nhiều chất nào?

Amin

Axit

Este

Phenol

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ?

CH3COOH

CH3NH2

CH3NHCH3

C2H5NH2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau đây

(a). Các amin đều có tính độc hại.

(b). Các chất CH3NH2; CH3NHCH3; C2H5NH2; (CH3)3N là những chất khí và tan nhiều trong nước.

(c). Amin và aminoaxit đều có chứa nhóm - NH2.

(d). Các amin đều không tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.

Số phát biểu chính xác là?

4

3

2

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không đúng là

Có 2 liên kết peptit trong phân tử đipeptit mạch hở

Riêu cua nổi lên khi đun nóng, là hiện tượng đông tụ protein

Glyxin tác dụng cả dung dịch NaOH và dung dịch HC1 và không làm đổi màu quỳ tím

Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 cho phức chất màu tím

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là

PVC

PE

Poliacrylonitrin

Tơ nilon-6,6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm

C6H5NH3Cl

H2NCH2COOH

H2NC3H5(COOH)2

(H2N)2C5H9COOH

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozo, axit fomic, glucozo, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng Ag là

4

3

2

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C4H11N là

2

3

4

8

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazo là

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

Metyl metacrylat

Axit e-aminocaproic

Buta-l,3-đien

Caprolactam

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):

(1)Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.

(2)Anilin có tính bazo, tính bazo yếu hon amoniac.

(3)Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.

(4)Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa hắng.

(5)Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.

Số phát biểu đúng là

5

3

2

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

C6H5NH2

CH3COOH

C2H5OH

H2NCH(CH3)COOH

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình kết hợp nhiều phân từ nhỏ (monome) thành phân từ lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng?

trùng ngưng

xà phòng hóa

thủy phân

trùng hợp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau:

(1)Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.

(2)Đốt cháy hoàn tơàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3)Ờ điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(4)Dung dịch của glyxin không làm đổi màu quì tím.

(5)Các a-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là

2

4

3

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

nilon-6; lapsan; visco; olon

nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat

nilon-6; olon; enang; lapsan

enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: phenylamoni doma, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là

6

7

5

8

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

tơ visco và tơ axetat

tơ nilon-6,6 và tơ capron

tơ tằm và tơ lapsan

tơ visco và tơ nilon-6,6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây

Dung dịch HCl, dung dịch NaOH

dung dịch NaOH, dung dịch Br2

dung dịch NaCl, dung dịch Br2

dung dịch Br2, dung dịch HNO3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(a)Trùng ngưng axit e-aminocaproic thu được tơ X1

(b)Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2

(c)Trùng ngưng axit w-amino enantoic thu được tơ X3.

(d)Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4

Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là

nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan

nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6

nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6

nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các b-aminoaxit

Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là amin bậc III?

C6H5NH2

(CH3)2CH-NH2

CH3-NH-CH3

(CH3)3N

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

Protein cho được phản ứng màu biure

Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu

Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có

ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ

ba liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit

hai liên kết peptit, hai gốc a-aminoaxit

hai liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Dung dịch alanin

Dung dịch glyxin

Dung dịch lysin

Dung dịch valin

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch sau: glucozo; etylen glicol; saccarozo; Ala-Ala-Gly; propan-l,3-điol; Val- Gly; glyxerol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2

4

6

3

5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

(C6H5)2NH và C6H5CH2OH

(CH3)3COH và (CH3)3CNH2

C6H5NHCH3 và (CH3)2CHOH

(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch các chất sau với nồng độ mol/1 bằng nhau: amoniac (1); anilin (2); p- nitroanilin(3); p-metylanilin (4); metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự pH tăng dần

(2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

(3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

(2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)

(3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân a-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là

4

5

3

2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng là

Các aminoaxit chỉ có một nhóm amino trong phân tử

Dung dịch các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím

Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số liên kết peptit là (n-1)

Phân tử dipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây

(1) H2N-CH2-COOH.

(2) HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.

(3) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.                  

(4) ClH3N-CH2-COOH.

(5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa.    

(6) NaOOC-CH2-CH(NH2)-COONa

Những chất lưỡng tính là

(2),(4) và(3).

(1),(2),(3), (6).

(1), (2),(3),(4) và (5).

(1), (2),(3) và (5).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các b-amino axit

Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

Axit aminoaxetic

Axit a-aminopropionic

Axit a-aminoglutaric

Axit a,e-điaminocaproic

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là

2

4

5

3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

6

9

7

8

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là

dung dịch brom, quỳ tím

quỳ tím, dung dịch brom

dung dịch NaOH, dung dịch brom

dung dịch HCl, quỳ tím

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hexapeptit có công thức viết tắt là A - B - C - A -C- A, khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu đipeptit có chứa aminoaxit A?

3

4

5

1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2)

C4H10N2O2

C4H7NO2

C3H5NO2

C5H14N2O2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một polime có dạng [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-(CH2)2-CO-]n . Polime đó được điều chế từ các aminoaxit nào sau đây?

H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)4-COOH

H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)3- COOH

H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH

H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch

Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n

Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH

Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1)Glyxerol, glucozo và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.

(2)Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3)Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.

(4)Nhiệt phân polistiren thu được stiren.

(5)Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là

5

4

3

6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack