20 câu hỏi
Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?
O2
CO2
H2O
N2
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
bị khử
nhận proton
bị oxi hóa
cho proton
Dãy gồm 2 kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
Fe và Cs
Mg và Na
Ag và Cu
Fe và Ba
Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
Mg, Al, Cu, Fe
Al, Zn, Cu, Ag
Na, Ca, Al, Mg
Zn, Pb, Fe, Cr
Cho khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
Cu, Al, Mg
Cu, Al, MgO
Cu, Al2O3, Mg
Cu, Al2O3, MgO
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
Fe
Cu
Ag
Al
Hai kim loại đều phản ứng với dụng dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
Fe và Au
Al và Ag
Cr và Hg
Al và Fe
Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
4
3
2
1
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
Ag
Cu
Fe
Au
Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân là
Mg
Na
Al
Cu
Kim loại nào trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu có tính khử mạnh nhất
Fe
Ag
Al
Cu
Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn
Fe-Sn
Fe-Zn
Fe-Cu
Fe-Pb
Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
Đồng
Bạc
Sắt
Sắt tây
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3
Fe, Ni, Sn
Zn, Cu, Mg
Hg, Na, Ca
Al, Fe, CuO
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
Fe2O3 và CuO
Al2O3 và CuO
MgO và Fe2O3
CaO và MgO
Kim loại có tính khử mạnh nhất là
Fe
Sn
Ag
Au
Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):
Fe, Al, Mg
Al, Mg, Fe
Fe, Mg, Al
Mg, Al, Fe
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
tính oxi hóa
tính bazơ
tính khử
tính axit
Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ?
Na
Li
Ba
Cs
Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường ?
Ca
Li
Al
Na

