37 câu hỏi
Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH
3
5
4
6
Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là:
quì tím, dd AgNO3
phenolphthalein
quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
phenolphthalein, dd AgNO3
Để nhận biết các dung dịch: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH số hóa chất tối thiểu phải dùng là:
0
2
3
1
Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
Quỳ tím
Phenolphtalein
dd NaOH
dd H2SO4
Cho các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
Phenolphtalein
Quỳ tím
BaCl2
AgNO3
Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt thì hóa chất được sử dụng là:
H2O, CO2
Dung dịch H2SO4
Dung dịch Ba(OH)2
Dung dịch NH4HCO3
Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3), (NaHCO3 và Na2SO4), (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?
Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3
Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2
Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn?
H2SO4 loãng
HCl
H2O
NaOH
Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch HCl, HNO3, KCl, KNO3. Dùng 2 hóa chất nào trong các cặp hóa chất sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch trên?
Giấy tẩm quỳ màu tím và dd Ba(OH)2
dd AgNO3 và dd phenolphthalein
dd Ba(OH)2 và dd AgNO3
Giấy tẩm quỳ màu tím và dd AgNO3
Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng một thuốc thử duy nhất là:
dd NaOH
H2O
dd FeCl2
dd HCl
Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, và Cu(NO3)2 là:
NaAlO2
Na2CO3
NaCl
NaOH
Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là:
NaOH
Ba(OH)2
BaCl2
AgNO3
Có 4 dung dịch dịch đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dung dịch:
Ba(OH)2
NaOH
AgNO3
BaCl2
Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy:
Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl
Na, K, NH4NO3, NH4Cl
Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl
Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl
Để nhận biết 4 dung dịch na2SO4, k2CO3, BaCl2, lino3 (đều có nồng độ khoảng 0,1M) bị mất nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là:
phenolphthalein
axit sunfuric
chì clorua
bari hidroxit
Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và al2o3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là:
dd HCl
H2O
dd HNO3 đặc nguội
dd KOH
Có các dung dịch al(no3)3, NaNO3, mg(no3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó là:
dd BaCl2
dd NaOH
dd CH3COOAg
quì tím
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
|
Y |
Nước brom |
Kết tủa màu trắng |
|
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa Ag trắng sáng |
|
T |
Cu(OH)2 |
Dung dịch có màu xanh lam |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Natri stearat, anilin, mantozơ, saccaroz
Natri stearat, anilin, saccaroz, mantozơ
Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozơ
Anilin, natri stearat, mantozơ, saccaroz
Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
|
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
Hiện tượng |
Kết tủa trắng |
Khí mùi khai |
Không hiện tượng |
Kết tủa trắng, khí mùi khai |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Z là dung dịch NH4NO3
Y là dung dịch NaHCO3
X là dung dịch NaNO3
T là dung dịch (NH4)2CO3
X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
|
Chất |
Y |
Z |
X |
T |
|
dd AgNO3/NH3, đun nhẹ |
Ag |
|
Ag |
|
|
Nước Br2 |
Nhạt màu |
|
|
Xuất hiện kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol
phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn
+ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện+ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện
+ X tác dụng với Z thì có khí bay ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa
AlCl3, AgNO3, KHSO4
NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4
NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
|
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
|
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
|
T |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ
Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X, Y, Z, T lần lượt là:
Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH
NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH
NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
|
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch màu tím |
|
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
Các dung dịch riêng biệt gồm NaHCO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm kết quả được ghi lại trong bảng sau:
|
Dung dịch |
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
|
(1) |
|
Khí thoát ra |
Có kết tủa |
|
|
(2) |
Khí thoát ra |
|
Có kết tủa |
Có kết tủa |
|
(4) |
Có kết tủa |
Có kết tủa |
|
|
|
(5) |
|
Có kết tủa |
|
|
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
H2SO4, NaOH, MgCl2
Na2CO3, NaOH, BaCl2
H2SO4, MgCl2, BaCl2
Na2CO3, BaCl2, BaCl2
X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
|
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
|
Quì tím |
Hóa đỏ |
Hóa xanh |
Không đổi màu |
|
Dung dịch NaOH |
Khí thoát ra |
Dd trong suốt |
Dd trong suốt |
|
Thuốc thử |
T |
P |
|
|
Quì tím |
Hóa đỏ |
Hóa đỏ |
|
|
Dung dịch NaOH |
Dd phân lớp |
Dd trong suốt |
|
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic
axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua
amoni clorua, lysin,alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic
axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin,alanin
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả sau
|
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
|
X hoặc T |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
|
Y |
Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng |
Có kết tủa Ag |
|
Z |
Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 |
Không hiện tượng |
|
Y hoặc Z |
Tác dụng với cu(oh)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch xanh lam |
|
T |
Tác dụng với cu(oh)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Anilin, glucozơ, saccarozo, Lys - Gly - Ala
Etylamin, glucozơ, saccarozơ,Lys - Van - Ala
Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ,Lys - Van
Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu - Van - Ala
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
|
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
|
X, Y |
Cu(oh)2 |
Dung dịch xanh lam |
|
Z |
Nước Brom |
Kết tủa trắng |
X, Y, Z, T lần lượt là:
Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
Anilin, etylamin, Saccarozơ, glucozơ
Etylamin, glucozơ, Saccarozơ, anilin
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
T |
Quỳ tím |
Quỳ tím hoá đỏ |
|
X, Y |
Cu(oh)2 |
Dung dịch xanh lam |
|
X |
Nước Brom |
Mất màu nước brom |
|
Z |
Nước Brom |
Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
glucozơ, glixerol, anilin, axit axetic
axit axetic, glucozơ, glixerol, anilin
axit axetic, glixerol, glucozơ, anilin
glixerol, glucozơ, anilin, axit axetic
Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
|
Hoá chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
Quỳ tím |
Xanh |
Đỏ |
Xanh |
Đỏ |
|
Dung dịch HCl |
Khí bay ra |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
|
Dung dịch Ba(OH)2 |
Kết tủa trắng |
Kết tủa trắng |
Đồng nhất |
Kết tủa trắng, sau tan |
Dung dịch chất Y là
KHSO4
NaOH
AlCl3
Ba(HCO3)2
Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:
- Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
- Chất Y và Z đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
- Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.
Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi màu quỳ tím.
anilin, fructozơ, glixerol, metanal
phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal
anilin, glucozơ, etylen glycol, methanol
phenol, glucozơ, glixerol, etanal
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
|
Dung dịch HCl |
Có |
Không |
|
Dung dịch NaOH |
Có |
Không |
|
Dung dịch AgNO3/NH3 |
không |
có |
|
Chất Thuốc thử |
Z |
T |
|
Dung dịch HCl |
Có |
Có |
|
Dung dịch NaOH |
Không |
Có |
|
Dung dịch AgNO3/NH3 |
không |
không |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
mononatri glutamate, glucozo, saccarozo, metyl acrylat
benzyl axetat, glucozo, alanin, triolein
lysin, fructozo, triolein, metyl acrylate
metyl fomat, fructozo, glyxin, tristearin
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Dung dịch mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
X, T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
|
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
|
Y, Z |
Cu(oh)2 |
Dung dịch xanh lam |
|
X, T |
Dung dịch FeCl3 |
Kết tủa đỏ nâu |
X, Y, Z, T lần lượt là
Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin
Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin
Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozo
Etylamin, glucozơ, amilozơ, trimetylamin
Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả ba dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả ba dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
BaCl2
CuSO4
Mg(NO3)2
FeCl2
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
|
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
A |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
|
B |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
|
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
|
D |
Nước Br2 |
Mất màu dung dịch Br2 |
|
E |
Quỳ tím |
Hoá xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin
Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozo, metyl amin
Metanal, glucozo, axit metanoic, fructozo, metyl amin
Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozo
Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
|
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
Dung dịch Ba(OH)2 |
Kết tủa trắng |
Khí mùi khai |
Không hiện tượng |
Kết tủa trắng, khí mùi khai |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
T là dung dịch (NH4)2CO3
X là dung dịch NaNO3
Z là dung dịch NH4NO3
Y là dung dịch NaHCO3
X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
|
Chất |
X |
Z |
T |
Y |
|
Dd Ba(OH)2, to |
Có kết tủa xuất hiện |
Không hiện tượng |
Kết tủa và khí thoát ra |
Có khí thoát ra |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

