vietjack.com

Bài luyện tập số 2
Quiz

Bài luyện tập số 2

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
43 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của các ammo axit là công thức nào sau đây?

R(NH2)(COOH)

(NH2)x(COOH)y

R(NH2)x(COOH)y

H2N-CxHy-COOH

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

a - amino axit là amino axit mà nhóm ammo gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?

1

2

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là:

2

3

4

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)

2

3

4

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là

1 và 2

1 và 1

2 và 1

2 và 2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alanin (Ala) có công thức là

C6H5-NH2

CH3-CH(NH2)-COOH

H2N-CH2-COOH

H2N-CH2-CH2-COOH

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glutamic acid (Glu) có công thức cấu tạo thu gọn là

HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

CH3CH(OH)COOH

HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa

HOCH2[CHOH]4COOH

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

Gly, Val, Ala

Gly, Glu, Lys

Val, Lys, Ala

Gly, Ala, Glu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?

Axit aminophenylpropioic

Axit 2-amino-3-phenylpropionic

Phenylanilin

Axit 2-amino-3-phenyl propanoic

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

CH3NH2

H2N-CH2-CH(NH2)COOH

H2NCH2COOH

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho qùy tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm qùy tím hóa xanh?

CH3COOH

H2N- CH2- COOH

H2N - CH2(NH2)COOH

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COQH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là

4

3

1

2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5-NH2 (X1) (C6H6 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5).

Tổng số các dung dịch làm giấy qùy tím hóa xanh là

1

3

2

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất:

Chỉ có tính axit

Chỉ có tính bazo

Lưỡng tính

Trung tính

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây?

H2N - CH(CH3) - COCl

H3C - CH(NH2) - COCl

HOOC - CH(CH3) – NH3Cl

HOOC - CH(CH2C1)- NH2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các b-amino axit

Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)?

2

3

4

5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Dung dịch glyxin

Dung dịch lysin

Dung dịch alanin

Dung dịch valin

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

Axit aminoaxetic

Axit a-aminopropionic

Axit a-aminoglutaric

Axit a,e-điaminocaproic

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

Lysin

Phenyl amin

Axit glutamic

Etyl metyl amin

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

Phenylamin

Metylamin

Alanin

Glyxin

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

(2), (1), (3).

(3), (1), (2).

(2), (3), (1).

(1), (2), (3).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

axit axetic

alanin

glyxin

metylamin

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

2

5

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là

propan-l-amin và axit 2-aminopropanoic

propan-l-amin và axit aminoetanoic

propan-2-amin và axit aminoetanoic

propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X- với ancol đơn chức, MY= 89. Công thức của X, Y lần lượt là

H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3

H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5

H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3

H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a)Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b)Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ửng được với nước brom.

(c)Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d)Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

2

4

1

3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-l,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

3

2

5

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. SỐ chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HC1 là

2

5

3

4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

4

3

6

5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

CH3NH3Cl và CH3NH2

CH3NH2 và H2NCH2COOH

CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại hợp chất: ammo axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC1 là

X, Y, Z, T

X, Y, T

X,Y, Z

Y,Z,T

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dưng dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HC1?

2

3

1

4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu chất phản ting được với dung dịch NaOH tạo khí làm xanh quỳ ẩm?

2

1

3

4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là

CH2=CHCOONH4

CH3CH(NH2)COOH

H2NCH2CH2COOH

CH3CH2CH2NO2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2 = CHCOONa và khí T.

Các chất Z và T lần lượt là

CH3OH và NH3

C2H5OH và N2

CH3NH2 và NH3

CH3OH và CH3NH2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.

Các chất X và Y lần lượt là

axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

vinylamoni fomat và amoni acrylat

amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

axit a - aminopropionic

metyl aminoaxetat

axit b-aminopropionic

amoni acrylat

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t° được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:

CH3[CH2]4NO2

H2NCH2CH2COOC2H5

H2NCH2COOCH2CH2CH3

H2NCH2COOCH(CH3)2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm NaCl, NH2 - CH2 - COONa và ancol Y. Công thức cấu tạo của X là

CH3 - CH2 - COO - CH2 - NH3Cl

CH3 - CH2 - OOC - CH2 – NH3Cl

CH3 - COO - CH2 - CH2 -NH3Cl

CH3 - CH(NH2) - COO - CH2 - Cl

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hoá sau

Glyxin +NaOHZ +HClX

Glyxin +HCl+NaOHY

Vậy X và Y lần lượt là:

ClH3NCH2COONa

ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa

ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy chuyển hóa

Glyxin +AX,

Glyxin +BY 

Trong đó A, B là 2 chất vô cơ khác nhau. Các chất X và Y lần lượt là

ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONH4

ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa

ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết

X + NaOH ® Y + CH4O

Y + HCl(dư) ® Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:

H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH

CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack