20 câu hỏi
Đồng phân của glucozơ là:
Xenlulozơ
Fructozơ
Saccarozơ
Sobitol
Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là
Glucozơ và fructozơ
Ancoletylic
Glucozơ
Fructozơ
Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào?
tên gọi
tính khử
tính oxi hóa
phản ứng thủy phân
Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất?
hiđrat của cacbon
polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng
polihiđroxieteanđehit
polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng
Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại?
monnosaccarit
đisaccarit
polisaccarit
cacbohiđrat
Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại?
monnosaccarit
đisaccarit
polisaccarit
cacbohiđrat
Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại?
monnosaccarit
gluxit
polisaccarit
cacbohiđrat
Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
mạnh hở
vòng 4 cạnh
vòng 5 cạnh
vòng 6 cạnh
Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
glucozơ
fructozơ
mantozơ
saccarozơ
Fructozơ không phản ứng được với
H2/Ni, nhiệt độ
Cu(OH)2
[Ag(NH3)2]OH
dung dịch brom
Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?
H2/Ni, t0
Cu(OH)2 (t0 thường)
dung dịch brom
O2 (t0, xt)
Guluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là
saccarozơ
tinh bột
mantozơ
xenlulozơ
Loại đường không có tính khử là:
Glucozơ
Fructozơ
Mantozơ
Saccarozơ
Guxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
Saccarozơ
Tinh bột
Mantozơ
Xenlulozơ
Chất không tan được trong nước lạnh là:
Glucozơ
Tinh bột
Saccarozơ
Fructozơ
Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là:
Amilozơ
Amilopectin
Glixerol
Alanin
Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?
(CS2 + NaOH)
H2/Ni
[Cu(NH3)4](OH)2
HNO3đ/H2SO4đ, t0
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ
Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh
Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot
Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Công thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo?
[Cu(NH3)4](OH)2
[Zn(NH3)4](OH)2
[Cu(NH3)4]OH
[Ag(NH3)4]OH
Công thức của xenlulozơ axetat là:
[C6H7O2(OOCCH3)3]n
[C6H7O2(OOCCH3)3-x(OH)x]n. (x≤3)
[C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n
[C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n

