vietjack.com

Bài luyện tập số 10
Quiz

Bài luyện tập số 10

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:

1 đơn chất và 2 hợp chất

3 đơn chất

2 đơn chất và 2 hợp chất

2 đơn chất và 1 hợp chất

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;

(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;

(g) Đốt Ag2S trong không khí;

(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

3

4

2

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, các kim loại quý như Ag, Au được điều chế chủ yếu bằng phương pháp

Thủy luyện

Nhiệt luyện

Điện phân nóng chảy

Điện phân dung dịch

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2.

(b) Nung FeCO3 trong bình kín (không có không khí).

(c) Cho lá kẽm vào dung dịch FeCl2 (dư).

(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

(e) Nhiệt phân muối AgNO3.

(g) Cho Al vào dung dịch NaOH (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

1

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca…

Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…

Các kim loại như Al, Zn, Fe…

Các kim loại như Hg, Ag, Cu…

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây

Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá

Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4

Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau:

(1) Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy.

(2) Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn.

(3) Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao.

(4) Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy.

Cách làm đúng là

1 và 4

Chỉ có 4

1,3 và 4

Cả 1,2, 3, 4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại:

Dùng điều chế các kim loại đứng sau H

Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al

Dùng điều chế các kim loại dễ nóng chảy

Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên

3

4

5

6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng đồng. Sau một thời gian thấy

Khối lượng anot tăng, khối lương catot giảm

Khối lượng catot tăng, khối lương anot giảm

Khối lượng anot, catot đều tăng

Khối lượng anot, catot đều giảm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:

(1) Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.

(2) Điện phân KCl nóng chảy.

(3) Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl.

(4) Dùng CO để khử K ra khỏi K2O.

(5) Điện phân nóng chảy KOH.

Chọn phương pháp thích hợp:

Chỉ có 1, 2

Chỉ có 2, 5

Chỉ có 3, 4, 5

1, 2, 3, 4, 5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điện phân một dung dịch muối giá trị pH ở gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là:

CuSO4

AgNO3

KCl

K2SO4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các nguyên liệu NaCl, CaCO3, H2O, K2CO3 và các điều kiện cần thiết có đủ, có thể điều chế được các đơn chất nào

Na, Cl2, C, H2, Ca, K

Ca, Na, K, C, Cl2, O2

Na, H2, Cl2, C, Ca, O2

Ca, Na, K, H2, Cl2, O2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ: CaCO3 ®CaO ®CaCl2 ®Ca. Điều kiện phản ứng và hoá chất thích hợp cho sơ đồ trên lần lượt là

900oC, dung dịch HCl, điện phân dung dịch CaCl2

900oC, dung dịch H2SO4 loãng, điện phân CaSO4 nóng chảy

900oC, dung dịch HNO3, điện phân Ca(NO3)2 nóng chảy

900oC, dung dịch HCl, điện phân CaCl2 nóng chảy

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Chất rắn F gồm

Cu

Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4

Cu, MgO, Fe3O4

Cu, MgO

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất:

(a) Dung dịch NaOH dư.

(b) Dung dịch HCl dư.

(c) Dung dịch Fe(NO3)2 dư.

(d) Dung dịch AgNO3 dư.

Số dung dịch có thể dùng để làm sạch hỗn hợp bột chứa Ag có lẫn tạp chất Al, là

1

2

3

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá

Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4

Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl3.

(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(4) Nhiệt phân AgNO3.

(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.

Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là

(1), (2), (3), (4).

(1), (3), (4).

(2), (5).

(1), (3), (4), (5).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là

3

4

5

6

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây để làm điện cực hi sinh?

Zn

Sn

Cu

Na

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.

(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.

(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.

Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hoá học là:

(1), (3), (4), (5).

(2), (3), (4), (6).

(2), (4), (6).

(1), (3), (5).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hoá học là

(3) và (4).

(1), (2) và (3).

(2), (3) và (4).

(2) và (3).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu vật làm bằng hợp kim Fe –Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn

Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá

Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá

Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá

Kẽm đóng cai trò catot và bị oxi hoá

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá

Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4

Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack