vietjack.com

Bài luyện tập số 1
Quiz

Bài luyện tập số 1

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

Ca

Na

Ag

Fe

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:

FeCl2 + 2NaOH ® Fe(OH)2 + 2NaCl

Fe(OH)2 + 2HCl ® FeCl2 + 2H2O

3FeO + 10HNO3 ® 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO

Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe3O4 và Fe2O3, ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây

Dung dịch NaOH

Dung dịch FeCl3

Dung dịch HCl

Dung dịch HNO3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+có thể dùng một lượng dư

Kim loại Mg

Kim loại Cu

Kim loại Ba

Kim loại Ag

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một hỗn hợp gồm Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dùng dung dịch

Mg(NO3)2

Cu(NO3)2

AgNO3

Fe(NO3)3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

CuSO4

MgCl2

FeCl3

AgNO3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

CuSO4 và HCl

CuSO4 và ZnCl2

HCl và CaCl2

MgCl2 và FeCl3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

Mg

Ba

Cu

Ag

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+không bị khử bởi kim loại

Fe

Ag

Mg

Zn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội

Cu, Ag

Zn, Al

Al, Fe

Mg, Fe

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây

Zn

Fe

Na

Ca

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?

Al

Mg

Fe

K

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:

Fe2O3

Fe(OH)3

Fe3O4

Fe2(SO4)3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Cu không tan trong dung dịch:

HNO3 loãng

HNO3 đặc nóng

H2SO4 đặc nóng

H2SO4 loãng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:

Fe, Al, Cr.

Fe, Al, Ag.

Fe, Al, Cu.

Fe, Zn, Cr.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?

+2

+3

+4

+6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất?

Tóc

Xương

Máu

Da

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây sai?

FeO có cả tính khử và oxi hóa

Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2 -5% khối lượng C

Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3

Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2

NaOH, Fe, Mg, Hg

Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3

NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2

NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch Fe2+ tránh bị oxi hóa thành Fe3+, người ta thường?

Cho thêm vào dung dịch một chiếc đinh sắt

Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng

Cho thêm vào dung dịch vài giọt H2SO4 loãng

Mở nắp lọ đựng dung dịch

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack