vietjack.com

Bài kiểm tra
Quiz

Bài kiểm tra

N
Nguyễn Hà Nguyên
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h

B h

1 3 B h .

4 3 B h .

3 B h

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục O x được tính bởi công thức

S = 0 2 f ( x ) d x 1 0 f ( x ) d x .

S = 1 2 f ( x ) d x .

S = 1 2 f ( x ) d x .

S = 1 0 f ( x ) d x 0 2 f ( x ) d x .

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , đường thẳng đi qua điểm M ( 5 ; 7 ; 1 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x 4 y + 3 z + 2 = 0 có phương trình là

x 5 2 = y 7 4 = z 1 3 .

x + 2 5 = y 4 7 = z + 3 1 .

x 2 5 = y + 4 7 = z 3 1 .

x + 5 2 = y + 7 4 = z + 1 3 .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3 x 2 = 2 7 có nghiệm là

x = 1 .

x = 5 .

x = 5 .

x = 3 .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = l o g ( 3 x 2 ) đồng biến trên khoảng nào?

.

( 1 ; 2 ) .

( ; 2 3 ) .

( 0 ; + ) .

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I = 0 π 2 c o s 7 x . s i n x d x bằng cách đặt t = c o s x , khẳng định nào dưới đây đúng?

I = 0 1 t 7 d t .

I = 0 π 2 t 7 d t .

I = 0 π 2 t 7 d t .

I = 0 1 t 7 d t .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử I = 1 4 ( x 1 ) . l n x d x = a l n 2 b c trong đó a , b , c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Tính S = a + b + c '

S = 9 .

S = 1 4 .

S = 1 5 .

S = 1 2 .

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1 3 i . Môđun của số phức ( 1 i ) z bằng

20.

5 2 .

10.

2 5 .

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau.

Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 2

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số thực dương tùy ý, biểu thức a 2 3 a bằng

a 6 7 .

a 7 6 .

a 5 6 .

a 4 3 .

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy 2 4 c m 2 và chiều cao 3 0 c m . Thể tích của khối chóp bằng

2 8 0 c m 3 .

2 6 0 c m 3 .

2 2 0 c m 3 .

2 4 0 c m 3 .

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

2 8 π .

1 4 π 3 .

1 4 π .

9 8 π 3 .

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết f ( x ) d x = x 2 2 + e x + C . Hàm số f ( x )

f ( x ) = x 3 3 + e x .

f ( x ) = x + e x .

f ( x ) = x 2 + e x .

f ( x ) = x 3 6 + e x .

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y + 2 z 4 = 0 . Khoảng cách từ điểm M ( 3 ; 1 ; 2 ) đến mặt phẳng ( P ) bằng

3.

1.

1 3 .

2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 3 x 2 + 2 trên đoạn [ 1 ; 3 ] bằng

3.

0.

2.

−2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

x = 3 .

x = 2 .

x = 2 .

x = 1 .

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 1 2 f ( x ) d x = 2 0 2 f ( x ) d x = 4 thì 0 1 f ( x ) d x bằng

8.

2.

−2.

6.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , cho điểm A thỏa mãn điều kiện A O = 3 i 2 j k . Tìm tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng ( O x y )

A ( 3 ; 2 ; 0 ) .

A ( 3 ; 2 ; 0 ) .

A ( 3 ; 2 ; 1 ) .

A ( 3 ; 2 ; 1 ) .

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

( 0 ; + ) .

( ; 1 ) .

( 1 ; + ) .

( 1 ; 1 )

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 4 x 2 y + 2 z + m = 0 là phương trình mặt cầu

m > 6 .

m < 6 .

m > 6 .

m < 6 .

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 2 x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 quanh trục hoành bằng

4 π 3 .

2 π 3 .

8 π 1 5 .

1 6 π 1 5 .

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z + 3 z ¯ = 1 2 + 4 i . Số phức nghịch đảo của số phức z

2 1 3 3 1 3 i .

3 1 3 + 2 1 3 i .

3 1 3 2 1 3 i .

1 1 3 3 1 3 i .

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x , y là các số thực thỏa mãn ( 2 x y ) i + y ( 3 4 i ) = 3 + 7 i . Giá trị biểu thức x + y bằng

−1.

2.

−2.

0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 3 + 2 i

Q ( 3 ; 2 ) .

P ( 2 ; 3 ) .

N ( 2 ; 3 ) .

M ( 3 ; 2 ) .

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 2 0 2 3 x 2 0 2 4

y = 2 0 2 4 .

x = 2 0 2 3 .

y = 1 .

x = 2 0 2 4 .

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình z 2 m z + n = 0 có một nghiệm là z = 3 + i . Tính m n

−4.

−16.

4.

16.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3 ; 2 ; 2 ) trên trục O y có tọa độ là

( 0 ; 2 ; 0 ) .

( 3 ; 0 ; 2 ) .

( 0 ; 0 ; 2 ) .

( 3 ; 0 ; 0 ) .

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

y = x 4 + 2 x 2 + 2 0 2 4 .

y = x 4 2 x 2 + 2 0 2 4 .

y = x 3 + x + 2 0 2 4 .

y = x 3 x + 2 0 2 4 .

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 2 0 2 4 x

y = 2 0 2 4 . 2 0 2 3 x .

y = 2 0 2 4 x l n 2 0 2 4 .

y = 2 0 2 4 x . l n 2 0 2 4 .

y = 2 0 2 4 x .

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng A B C . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, A A = 2 a (tham khảo hình vẽ bên dưới)

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

3 a 3 6 .

3 a 3 3 .

3 a 3 .

3 a 3 2 .

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x + 3 x + 1

F ( x ) = x + l n | x + 1 | + C .

F ( x ) = x + 2 l n | x + 1 | + C .

F ( x ) = x l n | x + 1 | + C .

F ( x ) = x 3 l n | x + 1 | + C .

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , mặt cầu tâm I ( 1 ; 0 ; 0 ) và bán kính bằng 2 có phương trình là

( x 1 ) 2 + y 2 + z 2 = 2 .

( x 1 ) 2 + y 2 + z 2 = 4 .

( x + 1 ) 2 + y 2 + z 2 = 2 .

( x + 1 ) 2 + y 2 + z 2 = 4 .

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3 4 i . Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Số phức liên hợp của z = 3 5 + 4 5 i .

Mô đun của số phức z bằng 5.

Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và −4.

Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là M ( 3 ; 4 ) .

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 2 ; 1 ; 4 ) , B ( 3 ; 2 ; 1 ) và vuông góc với mặt phẳng ( Q ) : x + y + 2 z 1 = 0 có phương trình là:

1 1 + 7 y 2 z + 4 9 = 0 .

1 1 x 7 y + 2 z + 7 = 0 .

1 1 x 7 y 2 z 2 1 = 0 .

1 1 x + 7 y + 2 z + 2 3 = 0 .

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt P = l n ( 9 e ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?

P = 3 l n 3 + 1 .

P = 2 l n 3 + 1 .

P = 9 e .

P = 3 l n 3 .

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình l o g 1 2 ( 4 x 9 ) > l o g 1 2 ( x + 1 0 )

6.

4.

Vô số.

5.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2 0 2 4 x + 2 0 2 3 x + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1 ) ( 1 ; + ) .

Hàm số đồng biến trên .

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1 ) ( 1 ; + ) , nghịch biến trên ( 1 ; 1 ) .

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 1 ) ( 1 ; + ) .

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , cho đường thẳng d : x 3 2 = y 4 5 = z + 1 3 . Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của d ?

w = ( 2 ; 5 ; 3 ) .

r = ( 2 ; 5 ; 3 ) .

v = ( 3 ; 4 ; 1 ) .

u = ( 3 ; 4 ; 1 ) .

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , biết mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 1 ; 2 ; 3 ) và cắt trục O x , O y , O z lần lượt tại ba điểm A , B , C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1 O A 2 + 1 O B 2 + 1 O C 2 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó, mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây?

( 2 ; 7 ; 1 ) .

( 7 ; 1 ; 2 ) .

( 7 ; 2 ; 1 ) .

( 1 ; 2 ; 7 ) .

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f ( 2 ) = 5 , 0 2 f ( x )   d x = 8 . Tính tích phân I=02x.f(x) dx .

I = 2 .

I = 0 .

I = 2 .

I = 3 .

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x 2 2 x . ( x 3 2 0 2 4 x ) . Hàm số F ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x , y thỏa mãn

l o g 2 ( x 2 + y 2 + 2 y ) + l o g 3 ( x 2 + y 2 ) l o g 2 y + l o g 3 ( x 2 + y 2 + 1 6 y ) .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + 2 y .

6 5 .

1 + 2 5 .

2 + 5 .

3 5 .

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = 9 x 2 7 2 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 2 5 3 x 4 2 0 2 4 x 2 + m ) + 2 0 2 4 có đúng 9 điểm cực trị?

7.

9.

8.

Vô số.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian O x y z , cho các điểm A ( 0 ; 2 ; 0 ) , B ( 2 ; 0 ; 0 ) , C ( 0 ; 0 ; 1 ) . Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua bốn điểm A , B , C O . Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) .

R = 2 .

R = 3 .

R = 1 .

R = 3 2 .

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3 a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho là

1 0 8 π a 3 .

2 1 6 π a 3 .

3 6 π a 3 .

1 5 0 π a 3 .

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng được tô đậm trong hình bên được giới hạn bởi đường tròn, đường parabol, trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng đã cho quanh trục O x

( 6 4 2 3 5 1 6 π 1 5 ) π .

( 6 0 2 4 0 1 6 π 1 5 ) π .

( 6 2 2 3 5 1 5 π 1 5 ) π .

( 6 4 2 3 6 1 5 π 1 5 ) π .

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn | z 1 1 i | = 1 , | z 2 2 + i | = 2 . Số phức z thỏa mãn ( z ¯ z 1 ¯ ) ( 1 + i z 1 ) ( z ¯ z 2 ¯ ) ( 2 i z 2 ) là các số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của | z 3 2 i |

2.

1.

0.

3.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y = f ( 3 + x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

( 4 ; 6 ) .

( 1 ; 3 ) .

( 5 ; 3 ) .

( 2 ; 0 ) .

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z 3 6 i | = 2 | ( 1 + 2 i ) z 1 1 2 i | = 3 5 ?

1.

Vô số.

2.

0.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a , b , c (với a , c khác 1) thỏa mãn các điều kiện l o g a a 4 c = l o g c b c 2 2 l o g a c + l o g c b = 8 . Tính giá trị của biểu thức P = l o g a b l o g c a b 2 định nào dưới đây đúng?

P = 1 2 .

P = 3 2 .

P = 2 .

P = 3 2 .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack