20 CÂU HỎI
Cho mạch điện như hình. Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E = 1,5V và r = 0,5Ω. Các điện trở ngoài = 2Ω; = 8Ω. Hiệu điện thế bằng
A. -1,5V
B. 1,5V
C. 4,5V
D. -4,5V
Cho mạch điện như hình. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V; r = 1,5Ω. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5Ω. Khi đó bằng
A. 5,75V
B. -5,75V
C. 11,5V
D. -11,5V
Cho mạch điện như hình , bỏ qua điện trở của dây nối, biết = 9V; = 0,4Ω; = 4,5V, = 0,6Ω, = 4,8Ω, = = 8Ω, = 4Ω .Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
Cho mạch điện như hình , bỏ qua điện trở của dây nối, biết = 9V; = 0,4Ω; = 4,5V, = 0,6Ω, = 4,8Ω, = = 8Ω, = 4Ω . Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. 4,8V
B. 12V
C. 2,4V
D. 3,2V
Cho mạch điện như hình , bỏ qua điện trở của dây nối, biết = 9V; = 0,4Ω; = 4,5V, = 0,6Ω, = 4,8Ω, = = 8Ω, = 4Ω . Công suất của bộ nguồn là
A. 7,2W
B. 18W
C. 13,5W
D. 20,25W
Cho mạch điện như hình , bỏ qua điện trở của dây nối, biết = 9V; = 0,4Ω; = 4,5V, = 0,6Ω, = 4,8Ω, = = 8Ω, = 4Ω . Công suất toả nhiệt (hao phí) của bộ nguồn là
A. 0,9W
B. 1,35W
C. 2,25W
D. 4W
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết = 2V; E = 3V, = 0, ampe kế chỉ 2A. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,15Ω
B. 0,3Ω
C. 0,35Ω
D. 0,5Ω
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết = 2V; E = 3V, = 0, ampe kế chỉ 2A. Năng lượng của nguồn điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng
A. 90J
B. 5400J
C. 63J
D. 3780J
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết = 2V; E = 3V, = 0, ampe kế chỉ 2A. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là
A.180J
B. 3600J
C. 6J
D. 630J
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn có suất điện E = 6V, điện trở trong r = 0,1Ω, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở =11Ω và điện trở R = 0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường, hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. Uđmv = 5,5V; Pđm = 2,75W
B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W
D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
Một điện trở R được mắc vào một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch kín. Công suất mạch ngoài cực đại khi
A. I.R = E
B. = E.r
C. R = r
D. R = r/2
Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 3V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài là một biến trở R. Thay đổi R để cong suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng
A. 1W
B. 2,25W
C. 4,5W
D. 9W
Hai nguồn có suất điện động = = E, điện trở trong ≠ . Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là = 20W và = 30W. Công suất lớn nhất mà cả hai nguồn đó cung cấp cho mạch ngoài khi:Hai nguồn đó ghép nối tiếp là
A. 84W
B. 8,4W
C. 48W
D. 4,8W
Hai nguồn có suất điện động = = E, điện trở trong ≠ . Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là = 20W và = 30W. Công suất lớn nhất mà cả hai nguồn đó cung cấp cho mạch ngoài khi: Hai nguồn đó ghép song song là
A. 40W
B. 45W
C. 50W
D. 55W
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, biết = 0,1Ω, r = 1,1Ω. Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R phải có giá trị bằng
A. 1Ω
B. 1,2Ω
C. 1,4Ω
D. 1,6Ω
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở = 1Ω và = 4Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bong đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R = hoặc R = , công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. và có giá trị
A. = 1Ω; = 4Ω
B. = = 2Ω
C. = 2Ω; = 3Ω
D. = 3Ω; = 1Ω
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E = 5V, r = 1Ω, = 2Ω. Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R có giá trị bằng
A. 1Ω
B. 0,5Ω
C. 1,5Ω
D. 2/3Ω
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E = 5V, r = 1Ω, = 2Ω. Công suất tiêu thụ điện cực đại trên R có giá trị bằng
A. 36W
B. 21,3W
C. 31,95W
D. 4,16W
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điệ trở của dây nối. Biết = 30Ω, = 60Ω, = 40Ω. Khi kim điện kế chỉ số 0, có giá trị là
A. 60Ω
B. 70Ω
C. 80Ω
D. 45Ω